차별 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 차별 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 차별 trong Tiếng Hàn.

Từ 차별 trong Tiếng Hàn có nghĩa là phân biệt đối xử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 차별

phân biệt đối xử

noun

Xem thêm ví dụ

“교회는 교회 안팎으로 과거의 모든 인종 차별을 포함하여 어떤 것이든 개개인에 의해 자행되는 인종 차별 행위를 분명하게 규탄합니다.
“Giáo Hội dứt khoát lên án sự phân biệt chủng tộc, kể cả bất cứ và tất cả sự phân biệt chủng tộc nào trong quá khứ của các cá nhân ở bên trong và bên ngoài Giáo Hội.
이러한 기술은 사용자에게 그다지 차별화되거나 가치 있는 콘텐츠를 제공하지 못하며 웹마스터 가이드라인에 위배됩니다.
Những kỹ thuật này thực chất không cung cấp cho người dùng nội dung độc đáo hoặc có giá trị và chúng vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi.
공산주의자, 사회주의자 인종차별주의자, 파시스트
Cộng sản, chủ nghĩa xã hội, phân biệt chủng tộc, không cái nào đúng cả.
(웃음) "조 삼촌이 인종 차별주의자라니!"
(Tiếng cười) "Chú Joe thì lại phân biệt đối xử."
하지만 우리는 인종적, 문화적, 심지어 종교적 배경에 근거하여 “계층간의 차별”을 하고 있지는 않습니까?
Nhưng chúng ta có “phân-biệt” giai cấp dựa trên nguồn gốc chủng tộc, văn hóa, hoặc thậm chí tôn giáo không?
(예레미야 7:31; 로마 6:7) 그리고 모든 것을 무차별하게 파괴하는 자연재해는 하느님이 가져오시는 것이 아니라 누구에게나 닥칠 수 있는 예기치 못한 일일 뿐입니다.—전도 9:11.
Sự tàn phá bừa bãi của các thảm họa thiên nhiên không phải do Đức Chúa Trời gây ra. Thay vì thế, đó là những biến cố bất ngờ có thể ảnh hưởng đến bất kỳ ai.—Truyền-đạo 9:11.
그는 자신이 인류의 원안에 다시 한번 포함되어 느낌과에서 기다리고 있었다 어떠한 실제와 그들 사이의 차별없이 의사와 자물쇠 모두 정밀, 화려하고 놀라운 결과를.
Ông cảm thấy mình bao gồm một lần nữa trong vòng tròn của nhân loại và được mong đợi từ cả bác sĩ và thợ khóa, mà không có sự khác biệt giữa chúng với bất kỳ thực độ chính xác, kết quả tuyệt vời và đáng ngạc nhiên.
“세계 여러 지역에서 여자들은 차별과 학대를 당합니다.
“Trong nhiều nơi, phụ nữ bị phân biệt đối xử ngược đãi.
그리고 그 사실은 모든 교과서에도 실려 있고, 제가 공부할 때도 확실히 그렇게 배웠습니다. 그런데 그건, 성차별주의자 입장에서 버티겠다고 해도, 진실이 아니었구요,
Nếu chúng ta vẫn giữ thành kiến giới tính - vốn không hề đúng. nhưng nếu chúng ta cứ tiến về phía trước với thành kiến về giới tính như vậy, nó thực ra lại là căn bệnh của phụ nữ.
5 1세기 그리스도인 회중에는 계층 간의 차별이 없었습니다.
5 Có nhiều tổ chức tôn giáo tự nhận tin nơi Thượng Đế và Đấng Christ.
부적절하거나 불쾌감을 주는 콘텐츠의 예: 특정 개인이나 집단을 괴롭히거나 위협하는 콘텐츠, 인종차별, 혐오 단체 용품, 적나라한 범죄현장 또는 사고현장 이미지, 동물 학대, 살인, 자해, 갈취 또는 협박, 멸종위기 동물의 판매 또는 거래, 욕을 사용하는 광고
Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu
브라운 회장님이 10년 동안 소망하고 기도하고 준비해 온 꿈은 노골적인 차별 때문에 물거품이 되어 버렸습니다.
Điều mà Chủ Tịch Brown đã mất 10 năm để hy vọng, cầu nguyện và chuẩn bị thì đã tuột mất khỏi tầm tay của ông trong giây phút đó vì sự kỳ thị rất rõ rệt.
3 바울은 새 인간성을 입으라고 권고한 뒤에, 새 인간성의 두드러진 특성 가운데 하나인 차별하지 않는 태도에 관해 이렇게 말합니다.
3 Sau khi khuyên chúng ta mặc lấy nhân cách mới, Phao-lô miêu tả tính không thiên vị như là một đặc điểm nổi bật của nhân cách mới.
프로그램 참여 후 차별이 더 이상 없었습니다. 같은 양의 스티커를 가장 친한 친구와 가장 친하지 않은 친구에게 주었습니다.
Sau khi tập huấn, không còn sự phân biệt: cùng một số lượng nhãn cho các bạn thân nhất và không được quý nhất.
다시 말해서, 미움을 없애려면 사람들이 서로 도움으로 사랑할 줄 아는 사회, 사람들이 편견과 국가주의, 인종 차별, 부족주의에 의해 생기는 적의를 모두 잊어버리는 사회가 구현되어야 한다.
Nói một cách khác, việc xua đuổi sự thù ghét đòi hỏi phải tạo lập một xã hội mà trong đó người ta biết yêu thương bằng cách giúp đỡ lẫn nhau, một xã hội mà người ta quên hết hận thù gây ra bởi thành kiến, chủ nghĩa quốc gia, phân biệt chủng tộc và chủ nghĩa bộ lạc.
(창세 3:4, 5; 고린도 전 3:19, 20) 역사상 어느 시기도 현 20세기보다—무신적이고 진화론적인 사고 방식의 열매들을 거두는 인류가 인종 차별주의와 폭력과 온갖 부도덕에 시달리는 이 “마지막 날”보다 그 점이 더 분명한 때는 없었습니다.
Không giai đoạn nào khác trong lịch sử mà người ta có thể thấy rõ điều này như trong thế kỷ 20—những “ngày sau-rốt” khi loài người gặt lấy hậu quả của lối suy nghĩ vô thần dựa trên thuyết tiến hóa; phải chịu khốn khổ bởi sự kỳ thị chủng tộc, bạo động và sự vô luân dưới mọi hình thức (II Ti-mô-thê 3:1-5, 13; II Phi-e-rơ 3:3, 4).
다리오는 회중 밖의 사람들이 나타내는 어떤 유형의 편견이나 차별에 시달릴 때마다 여호와께서는 모든 나라와 부족과 언어의 사람들을 사랑하신다는 것을 기억합니다.
Mỗi khi em bị những người ngoài hội thánh kỳ thị hoặc có thành kiến, Dario nhớ rằng Đức Giê-hô-va yêu thương người ta thuộc mọi nước, mọi chi phái và mọi tiếng nói.
제품 또는 서비스에 대해 설명하여 비즈니스의 차별화된 셀링포인트를 보여 주거나 고객을 위한 특별 이벤트에 대해 알리세요.
Giới thiệu các điểm bán hàng chính của doanh nghiệp bằng cách mô tả các sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn hoặc bao gồm ưu đãi đặc biệt dành cho khách hàng.
그래서 제가 처음 한 일은 교육하는 일이었습니다. 두번째로 인종차별의 진상을 밝히고 마지막으로는 제 힘이 닿는 데까지 필요하다면 어떤 수단을 써서든지 제 일생동안 인종차별을 뿌리뽑아야죠.
Vì thế việc đầu tiên tôi phải làm là học, việc thứ hai tôi phải làm là, vạch trần sự phân biệt chủng tộc, và điều cuối cùng tôi cần làm là hành động, với sức mạnh của mình để xóa bỏ phân biệt chủng tộc bằng bất cứ giá nào.
증오심 표현은 인종, 민족, 종교, 장애, 연령, 국적, 병역, 성적 지향, 성별, 성 정체성 또는 구조적 차별이나 소외의 대상이 될 수 있는 기타 특징을 근거로 하여 특정 개인이나 집단에 대한 폭력을 조장하거나 용납하는 콘텐츠 또는 이러한 개인이나 집단에 대한 증오를 선동하는 것이 주된 목적인 콘텐츠입니다.
Lời nói căm thù là nội dung cổ động hoặc kích động bạo lực chống lại hoặc nhằm mục đích chính là kích động thù hằn chống lại một cá nhân hay một nhóm người vì lý do chủng tộc hoặc nguồn gốc dân tộc, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, độ tuổi, quốc tịch, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục, giới tính, bản dạng giới hoặc các đặc điểm khác gắn liền với hành vi phân biệt đối xử hay khinh miệt có hệ thống.
“세세하게 노력을 기울인, 193개 나라들에 관한 그 보고는 ··· 매일매일 차별과 학대를 받는 음울한 장면을 묘사한다.”
Bình luận về bản báo cáo này, báo International Herald Tribune nói: “Bản báo cáo trong 193 nước... miêu tả với chi tiết tỉ mỉ tình trạng thê thảm xảy ra hằng ngày về sự kỳ thị và ngược đãi”.
이렇게 인종 차별은 세계 곳곳에서 일어나고 있다.
Đây là loại nữ trầm phổ biến, xuất hiện trên khắp thế giới.
내가 차별받지 않는 사회에서 살고 있는가?
Tôi có sống trong một xã hội nơi mình không bị phân biệt không?
역역차별주의냐?
Kỳ thị ngược của ngược à?
동성애 문제는 과거 미국에서의 흑인 문제와 같다. 인종차별에 맞서 싸웠던건 언제나 흑인들이었다.
Luon luon chi co nhung nguoi da den dau tranh chong lai chu nghia phan biet chung toc.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 차별 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.