çaba trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ çaba trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çaba trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ çaba trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nỗ lực, cố gắng, 努力, gắng sức, sự cố gắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ çaba
nỗ lực(exert) |
cố gắng(trouble) |
努力(effort) |
gắng sức(struggle) |
sự cố gắng(trouble) |
Xem thêm ví dụ
İsa’nın takipçisi bir ailede ana-baba, çocuklarını anlamadıkları ya da merak ettikleri şeyleri sormaya teşvik ederek iletişimi açık tutmak için çaba gösteriyor. Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. |
Dünya çapındaki herbir teleskop beraber çalışıyor. Mỗi kính thiên văn trong hệ thống toàn cầu này đều làm việc với nhau. |
Gerçek bir ruhi gıda olan Kule dergisinin hazırlanması için gereken büyük çaptaki araştırma ve incelemeler için çok çok teşekkürler.” Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”. |
Aslında üretim için gerekli oldukları "sürdürülebilir ortamlar"da kullanılmak üzere yeni dedektörler için dünya çapında bir talep vardı. tabi özellikle "Gelişmekte Olan Ülkeler"de. Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển. |
İsa, ondan, faal bir öğrenci olması için, Tanrısal ilkeleri pratik şekilde uygulamak üzere daha çok çaba harcamasını istedi. Chúa Giê-su kêu gọi người đó cố gắng thêm để áp dụng những nguyên tắc của Đức Chúa Trời một cách thực tiễn, trở thành một môn đồ sốt sắng. |
Şirket, mağazalarını ve özel satış hakkını dünya çapında yaygınlaştırdı ve üçüncü şahıs mağazalarında satılması imtiyazını verdi. Công ty đã có thương hiệu cửa hàng và nhượng quyền trên thế giới và cũng bán thông qua nhượng bộ trong các cửa hàng của bên thứ ba. |
Bu çapın ötesinde olmalı. Chắc phải xa hơn bán kính này. |
Tıpkı buna benzeyen 50 hikaye daha anlatabilirim size, bunların hepsinde aldığım mesaj benim sessiz ve içe dönük halim olması gerektiği gibi değil ve daha dışa dönük olmak için çaba göstermeliyim. Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn. |
Cömert olmak ve başkalarını mutlu etmek için çaba harcamak (Elçiler 20:35). Biểu lộ tinh thần rộng rãi và làm việc vì hạnh phúc người khác.—Công-vụ 20:35. |
Game Boy ve Game Boy Color birlikte dünya çapında 118.69 milyon adet satmıştır. Game Boy và phiên bản sau của nó, Game Boy Color, kết hợp bán được tổng cộng 118.69 triệu máy toàn thế giới. |
Eğer katılmadıysan, vaftiz edilmemiş bir müjdeci olmak üzere çaba gösterebilirsin. Nếu chưa, có thể bạn muốn cố gắng trở thành người công bố chưa báp têm. |
(Romalılar 1:24-27; I. Korintoslular 6:9-11; I. Timoteos 1:9-11) Aynı zamanda Mukaddes Kitap, doğmamış bir bebeğin yaşamının da önemli olduğunu ve bilerek yok edilmemesi gerektiğini söyler. Oysa her yıl dünya çapında 50 milyon kadar kürtaj yapılıyor. Kinh-thánh cũng nói rằng sự sống của một thai nhi là quan trọng và không ai nên cố ý hủy hoại nó, thế mà mỗi năm, có khoảng 50 triệu vụ phá thai trên khắp thế giới (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22, 23; Thi-thiên 36:9; 139:14-16; Giê-rê-mi 1:5). |
İkna edici şekilde konuşmaya çaba gösterirken neyi akılda tutmalıyız? Nếu muốn lời nói của mình có sức thuyết phục, chúng ta nên nhớ những điều gì? |
9 1922’de 17.000’den fazla Krallık müjdecisi dünya çapında 58 ülkede iyi haberi duyuruyordu. 9 Đến năm 1922, có hơn 17.000 người công bố rao giảng trong 58 quốc gia và vùng lãnh thổ. |
Bir çözüm üzerinde anlaşın ve birlikte çaba gösterin (Vaiz 4:9, 10) (1/5, sayfa 10-12). Cùng chọn giải pháp và thực hiện giải pháp ấy (Truyền 4:9, 10).—1/5, trang 10-12. |
3 Pavlus, İsa’nın takipçilerinin uyum içinde hizmet edebilmek için birliği korumak üzere ciddiyetle çaba göstermeleri gerektiğinin farkındaydı. 3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất. |
Uluslararası Şeffaflık Örgütü’nün 2013 yılında yayımladığı Küresel Yolsuzluk Barometresi’ne göre, dünya çapında insanlar yolsuzluğun en fazla görüldüğü beş kurumun siyasi partiler, polis teşkilatı, kamu kuruluşları, yasama ve yargı organları olduğunu düşünüyor. Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án. |
O, Mukaddes Kitabı her zaman yanına aldı ve İsa’nın örnek bir takipçisi olmak üzere bilinçli bir çaba harcadı. Em luôn có sẵn cuốn Kinh Thánh và tận tâm cố gắng làm một tín đồ Đấng Christ mẫu mực. |
1931 yılında, Mukaddes Kitaba dayalı Yehova’nın Şahitleri ismini benimseyen dünya çapındaki binlerce kişinin arasındaydık. Vào năm 1931, chúng tôi ở trong số hàng ngàn người trên khắp thế giới tiếp nhận danh hiệu dựa trên Kinh Thánh là Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Vahiy 18:21, 24 sahte dinin dünya çapındaki sistemi olan Büyük Babil hakkında bize şunları söylüyor: “Kuvvetli bir melek bir taş, sanki büyük bir değirmen taşı, kaldırdı; ve: Büyük şehir, Babil, böyle büyük düşüşle atılacak, ve artık asla bulunmıyacak, diyerek onu denize attı. Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa. |
Küresel çapta, daimi öncü ve öncü yardımcılarının toplam sayısı doruk olarak 1.110.251 kişiye ulaştı; bu, 1996’ya göre %34,2’lik bir artış demektir!—Romalılar 10:10. Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10). |
Tarla hizmetinde çalışırken mümkün olan en çok işi başarabilmek için iyi bir program ve çaba gereklidir. Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng. |
Her yıl dünya çapında yaklaşık bir milyon insan sivrisinek kaynaklı hastalıklardan ölmektedir. Üstelik bu sadece insanların sayısı. Hơn một triệu người trên thế giới chết mỗi năm do các bệnh do muỗi gây ra , và đó là chỉ tính con người. |
Sonunda dua ederek Yehova’dan yardım istedikten ve değişiklikler yapmak için çaba gösterdikten sonra o unutulmaz gün geldi ve vaftiz edildik (Koloseliler 1:9, 10’u okuyun). Cuối cùng, sau nhiều lời cầu nguyện và nỗ lực, ngày quan trọng đã đến khi chúng ta có thể làm phép báp-têm của tín đồ Đấng Christ.—Đọc Cô-lô-se 1:9, 10. |
Bu kardeşlerimiz bizim için çok çaba ve zaman harcıyorlar. Các anh phải bỏ ra khá nhiều thời giờ và công sức để giúp chúng ta. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çaba trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.