擦傷 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 擦傷 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 擦傷 trong Tiếng Trung.

Từ 擦傷 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cào, gãi, cạo, quào, cấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 擦傷

cào

(scratch)

gãi

(scratch)

cạo

(scratch)

quào

(scratch)

cấu

Xem thêm ví dụ

他們 撞死 我們 的 人 , 了 我們 的 心 !
Họ giết chúng tôi và làm khổ chúng tôi!
地面上出現大裂縫,加德滿都有幾條道路受損; 然而,尼泊爾守護神的帕舒帕蒂纳特庙卻逃脫了任何害。
Các vết nứt lớn xuất hiện trên mặt đất và một vài tuyến đường bị hư hại tại Kathmandu; tuy nhiên, đền thờ Pashupatinath, vị thần bảo hộ cho Nepal, không bị tổn hại nào.
我本來 很 受 , 但是 我 接受 了 我 也 接受 了 他
Tôi thấy tổn thương, nhưng tôi chấp nhận, và tôi chấp nhận anh ta.
是 啊 你 知道 嗎? 你 要 想 害 那 傢 伙 這麼 做 倒 對 了
Nếu anh muốn hại ông ta, thì đó cũng là một cách.
7月18日,原本入选名单的Laura Georges因退赛,她的位置由Sakina Karchaoui顶替。
Vào ngày 18 tháng 7, Laura Georges rút lui khỏi đội hình do chấn thương và được thay thế bởi Sakina Karchaoui.
结交新朋友,与老朋友来往,学习新技能,参与各种娱乐活动都有助于缓解痛。
Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí.
9 今天,许多自私自利、罔顾道德的丈夫和父亲,甚至妻子和母亲,也诡诈背信,使清白的配偶和儿女透了心。
9 Tương tự thế, ngày nay Đức Giê-hô-va nhìn thấy nỗi đau lòng của nhiều người hôn phối và con cái vô tội bị những người chồng và cha hoặc ngay cả những người vợ và mẹ ích kỷ và vô luân từ bỏ.
我 真的 以為 尼克 會 害 我 嗎 ?
Tôi đúng là hoang tưởng.
但受讓我明白, 我可以成為更好的人。」
Nhưng chấn thương này đã khiến tôi nhận ra mình có thể làm một người tốt hơn.
以赛亚先知预告说:“[上帝]已经吞灭死亡直到永远。 主耶和华必去各人脸上的眼泪。”——以赛亚书25:8。
Nhà tiên tri Ê-sai báo trước: “[Đức Chúa Trời sẽ] nuốt sự chết đến đời đời. Chúa Giê-hô-va sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt”.—Ê-sai 25:8.
这样她可以看出,她真的很无害的弹出 只有勉强过我的脸
nếu thế cô ta sẽ thấy rằng tiếng nổ vô duyên kia chỉ vừa đủ lướt qua mặt tôi
( 聽著 , 你 受 了 )
Nghe này, anh đang bị thương.
那 我 可能 會 被 妳 射 耶 !
Lỡ bắn nhầm tôi thì sao
你 总 喜欢 说话
Cô nút ngón tay.
不過,視人體暴露在射頻能量中的時間而定,如果接觸的能量已達特定程度 (稱為臨界值) 之上,則射頻能量以及隨之產生的升溫現象可能會對健康造成嚴重影響,例如中暑和組織害 (燒)。
Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng).
我 身上 的 二十三 處 痕 都 是 在 戰爭 中 受的
Tôi mang 23 vết thương trí mạng, tất cả từ chiến trận.
阿克曼 上 的 口 和岡薩雷斯 身上 找到 是 相似 的
Những vết thương trên người Ackerman giống những vết thương được tìm thấy trên Gonzales.
说 到 咬 必然 要 提到 我 都 尚具
Mạn phép để mọi người nhìn vết thương cũ của tôi đây
我不知道你们是否看最近的CNN-- 他们颁发了一枚英雄奖 给一个年轻的肯尼亚牧童, 在他所住的村庄里,他和其他在村里的孩子一样 无法在夜晚读书, 因为煤油灯烟 会弄他的眼睛。
Điều này - tôi không biết bạn đã xem trên CNN gần đây-- họ tặng giải thưởng Anh Hùng cho một cậu bé chăn cừu người Kenya một người không thể học vào ban đêm ở làng của cậu ấy như những đứa trẻ khác trong làng bởi vì đèn dầu, có khỏi và nó làm hại mắt của cậu ấy.
卻克最少造成兩人死亡以及中度建築損
Kirk đã gây ngập lụt nghiêm trọng, khiến ít nhất 2 người chết và gây tổn thất trung bình.
禁止在邊界線以內1公里使用火器狩獵的行為,狩獵者禁止跨越邊界追逐受動物(第19條)。
Săn bắn sử dụng vũ khí bị cấm trong phạm vi 1000 m từ đường biên giới; thợ săn bị cấm vượt biên để theo đuổi một con vật bị thương (Điều 19).
最后,在公元33年春季,人子被交在大仇敌的手中,他被大仇敌咬脚跟的时候到了。(
Cuối cùng, vào mùa xuân năm 33 CN, Con Người bị nộp trong tay Kẻ Thù để bị cắn gót chân (Ma-thi-ơ 20:18, 19; Lu-ca 18:31-33).
他 现在 又 成 这 样子 不行
Giờ nó bị thương...
他 今晚 造成 了 很多
Tối nay có thể cậu ấy đã gây ra rất nhiều tổn thất.
在谦卑地认知了这一点后,让我们努力去了解那些受苦的家人和邻人,用爱关心他们,并且一起对救主培养更大的信心和信赖;祂将再临,「去他们一切的眼泪;不再有死亡,也不再有悲哀、哭号、疼痛」(启示录21:4)。 ■
Trong sự công nhận khiêm tốn đó, chúng ta hãy tìm hiểu các gia đình và hàng xóm của chúng ta đang đau khổ, tìm đến họ trong tình yêu thương, và cùng nhau nuôi dưỡng đức tin và sự tin cậy lớn lao hơn nơi Đấng Cứu Rỗi là Đấng sẽ trở lại và “lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết, cũng không có than khóc, kêu ca, hay là đau đớn nữa” (Khải Huyền 21:4).

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 擦傷 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.