C vitamini trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ C vitamini trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ C vitamini trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ C vitamini trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Vitamin C. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ C vitamini
Vitamin C
Soğuk algınlığından korunmak için bol miktarda C vitamini al. Uống thật nhiều vitamin C để đề phòng bị cảm. |
Xem thêm ví dụ
Onların yarısına C vitamini veriyor. Ông đưa nhóm đầu tiên vitamin C. |
C vitamini. Vitamin C. |
Soğuk algınlığından korunmak için bol miktarda C vitamini al. Uống thật nhiều vitamin C để đề phòng bị cảm. |
Pauling ve Cameron yaptıkları çalışmaları Kanser ve C Vitamini adlı eserde topladı. Pauling và Cameron đã cho những bệnh nhân ung thư giai đoạn cuối sử dụng Vitamin C 10 g/ngày. |
C vitamini tadi alabiliyorum sanki. Cứ như tôi đang được nếm vitamin C vậy. |
Çilekler, değerli C vitamini kaynağıdır. Dưa vàng cũng là nguồn vitamin C dồi dào. |
C vitamini (askorbik asid), insanlar için zorunlu bir besindir. Vitamin A là một chất dinh dưỡng thiết yếu cho con người. |
Zaten kampa gizlice C vitamini sokmuştu, ve şimdi de karaborsadan " marmite " erzaklarını almayı başarmıştı. Chính ông đã từng lén đưa vitamin C vào trong trại, và bây giờ ông quyết định nắm giữ nguồn cung cấp marmite trên thị trường chợ đen. |
C vitamini takviyesi mi alıyoruz? Bắt đầu trò chơi Vitamin C của em lại rồi sao? |
Zaten kampa gizlice C vitamini sokmuştu, ve şimdi de karaborsadan "marmite" erzaklarını almayı başarmıştı. Chính ông đã từng lén đưa vitamin C vào trong trại, và bây giờ ông quyết định nắm giữ nguồn cung cấp marmite trên thị trường chợ đen. |
Onların öncelikli C vitamini kaynağı. Nó là nguồn Vitamin C chính của họ. |
Bu gecikme yüzünden gemideki taze yiyecek tükendi ve adamlarının çoğu C vitamini eksikliğinin yol açtığı iskorbüt hastalığına yakalanıp öldü. Do thời gian kéo dài, thức ăn tươi cạn kiệt nên nhiều thủy thủ đã chết vì bệnh scorbut (bệnh thiếu vitamin C). |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ C vitamini trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.