byrja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ byrja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ byrja trong Tiếng Iceland.

Từ byrja trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bắt đầu, Bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ byrja

bắt đầu

verb

Kannski veit ég hvar ég á ađ byrja.
Có lẽ giờ tôi đã biết phải bắt đầu từ đâu.

Bắt đầu

verb

Kannski veit ég hvar ég á ađ byrja.
Có lẽ giờ tôi đã biết phải bắt đầu từ đâu.

Xem thêm ví dụ

Byrja aftur í heimi sem hefur ekki stöđvađ.
Khai sinh thế giới một lần nữa trong khi nửa còn lại thậm chí vẫn chưa hề suy chuyển.
„Til að byrja með leit vissulega út fyrir að óvinurinn hefði unnið mikinn sigur,“ viðurkennir Isabel Wainwright.
Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng.
Til að byrja með sagði Guð ekkert um það hvernig hann myndi bæta skaðann sem Satan olli.
Ban đầu, Đức Chúa Trời không tiết lộ cách Ngài sẽ khắc phục những tổn hại do Sa-tan gây ra.
Áður en langt um leið spurði Jeremy hvort hún vildi byrja með sér.
Không lâu sau, Jeremy ngỏ ý hẹn hò Jessica.
Ef svo er skaltu byrja strax að vinna að því markmiði.
Nếu có, hãy tiến hành những bước thực tế ngay bây giờ để đạt được mục tiêu đó.
Þessum mönnum líkar það alls ekki og fara þess vegna til hans og byrja að þræta við hann af því að hann kennir fólki sannleikann.
Mấy người kia không thích điều đó, và họ cãi cọ với ông về việc ông dạy bảo lẽ thật cho dân.
Smelltu hér til að byrja á æfingum þar sem prósentugildinu er sleppt
Nhấn vào để bắt đầu một dãy các bài tập với phần trăm bỏ trống
En á hverju er best að byrja?
Nhưng chúng ta nên bắt đầu ở đâu?
Það verður kannski smá mótstaða til að byrja með, kannski kvartað smá, en eins og Sonja Carson þá verðum við að hafa sýnina og viljann til að halda það út.
Lúc đầu có thể có một chút chống đối, một số lời phàn nàn, nhưng giống như Sonya Carson, chúng ta cần phải hiểu và muốn tiếp tục với quyết định đó vì tương lai của con cái.
Við uppgötvum að ‚þekking verður sálu okkar yndisleg‘ ef við erum þrautseig og þá förum við að hlakka til námsstundanna, þó að við höfum ekki sérstaka ánægju af biblíulestri og einkanámi til að byrja með. — Orðskviðirnir 2:10, 11.
Dù lúc đầu chúng ta không thích thú trong việc đọc Kinh Thánh và học hỏi cá nhân nhưng với sự kiên trì chúng ta sẽ thấy sự hiểu biết ‘làm vui-thích linh-hồn’ khiến chúng ta nóng lòng trông đợi buổi học.—Châm-ngôn 2:10, 11.
Ég útskýrði að ég hefði verið brautryðjandi og ætlaði mér að byrja aftur um leið og ég kæmi heim frá mótunum.
Tôi giải thích rằng tôi đã làm tiên phong và có ý định bắt đầu làm tiên phong trở lại sau khi đi dự các hội nghị về.
Til að byrja með vann ég í matvörudeild í stórmarkaði.
Công việc ngoài đời đầu tiên của tôi là làm việc cho một quầy bán đồ ăn trong cửa hàng bách hóa.
13, 14. (a) Hvenær ættu foreldrar að byrja mótun barna sinna og með hvað að markmiði?
13, 14. (a) Khi nào cha mẹ nên bắt đầu uốn nắn con cái họ và với triển vọng nào?
„Til að byrja með langaði mig ekki einu sinni að hitta neinn,“ segir Anna sem vitnað er í fyrr í greininni.
Chị Ánh, được đề cập ở đầu bài, thú nhận: “Lúc đầu, thậm chí tôi không muốn gặp ai cả.
Gíleaðnemendur hvattir til að „byrja að grafa“
Học viên tốt nghiệp Trường Ga-la-át được khuyến khích hãy “đào” cho sâu
Ég byrja í fyrramálið.
Sáng mai tôi sẽ bắt đầu.
" Stķrir hlutir byrja smátt. "
Những thứ vĩ đại thường có khởi đầu nhỏ bé.
Stuttu síðar var umsóknin samþykkt og mér var boðið að byrja á Betel 10. mars 1952.
Sau đó không lâu, tôi được mời đến phụng sự tại Bê-tên vào ngày 10-3-1952.
Ūá skulum viđ byrja.
Vậy bắt đầu thôi.
Ykkur kann að finnast, til að byrja með, að slík trú sé ekki mikilvæg fyrir velgengni kirkju Drottins og ríki hans.
Ban đầu, các anh em có thể nghĩ rằng một đức tin như vậy thì không quan trọng cho sự thành công của Giáo Hội và vương quốc của Chúa.
(b) Hvenær þarf barn að byrja að bera ábyrgð á ákvörðunum sínum frammi fyrir Jehóva?
(b) Khi nào một người trẻ chịu trách nhiệm về những chọn lựa của mình trước mặt Đức Giê-hô-va?
Ef þú færð það verkefni að fjalla um einhvern þátt hinnar kristnu þjónustu gætirðu auðgað umfjöllunina með því að byrja á yfirliti.
Nếu được chỉ định thảo luận về một khía cạnh nào đó trong thánh chức của tín đồ Đấng Christ, bạn có thể làm cho sự trình bày của bạn phong phú thêm bằng cách khởi đầu bằng một lời trình bày tổng quát.
17 Jesús lét sér ekki nægja að finna hóp af fólki og segja postulunum að byrja að tala.
17 Chúa Giê-su không chỉ đơn giản tìm một nhóm người rồi bảo các sứ đồ đến nói chuyện với họ.
Gott er að byrja á að spyrja sig eftirfarandi spurninga.
Hãy bắt đầu hiểu mình bằng cách trả lời những câu hỏi sau:
Hann hefur sérstakt verkefni fyrir hann og nú er tíminn kominn fyrir Jesú að byrja á því.
Ngài giao cho Chúa Giê-su một công việc đặc biệt để làm, và bây giờ đã đến lúc Chúa Giê-su khởi sự làm việc ấy.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ byrja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.