bygg trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bygg trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bygg trong Tiếng Iceland.
Từ bygg trong Tiếng Iceland có các nghĩa là lúa mạch, đại mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bygg
lúa mạchnoun Hún hafði líka ástæðu til að vera óörugg því að hún var að tína bygg á landareign ókunnugs manns. Cô cũng có lý do để cảm thấy e ngại vì đang mót lúa mạch tại ruộng của một người mà cô không quen biết. |
đại mạchnoun |
Xem thêm ví dụ
Þegar þessir dyggu þegnar sáu hvernig ástatt var fyrir Davíð og mönnum hans færðu þeir þeim ýmsar nauðsynjar eins og dýnur og ábreiður, hveiti, bygg, ristað korn, ertur, linsubaunir, hunang, súrmjólk og fénað. (Lestu 2. Hiểu được cảnh khốn khó của Đa-vít và người của ông, ba thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, mỡ sữa và chiên. |
Bygg var álitið lakara en hveiti. Ágústínus ályktaði því sem svo að brauðin hlytu að tákna Mósebækurnar fimm (byggið átti að gefa til kynna að „Gamla testamentið“ væri lakara en „Nýja testamentið“). Vì lúa mạch được xem là kém hơn lúa mì nên Augustine kết luận rằng năm ổ bánh hẳn tượng trưng cho năm sách của Môi-se. Điều này có nghĩa là “Cựu ước” không bằng “Tân ước”. |
17 Þó, hveiti handa mönnum og maís handa uxum, hafrar handa hestum, rúgur handa fuglum og svínum og handa öllum dýrum merkurinnar og bygg handa öllum nytjadýrum og til mildra drykkja, sem og aðrar korntegundir. 17 Tuy nhiên, lúa mì dành cho loài người, và bắp dành cho bò, còn lúa yến mạch dành cho ngựa, và lúa mạch dành cho gà vịt và heo và cho tất cả các súc vật ngoài đồng, còn lúa đại mạch thì dùng cho tất cả các loài súc vật hữu ích, và dùng để chế các thức uống nhẹ, như loại hạt khác cũng vậy. |
Til dæmis var hveiti og bygg undirstöðufæða Egypta, Grikkja og Rómverja en hirsi og hrísgrjón hjá Kínverjum, og hveiti, bygg og hirsi hjá Indusmenningunni, en Mayar, Astekar og Inkar neyttu maís. Chẳng hạn, người Ai Cập, Hy Lạp, La Mã đều dùng lúa mì và lúa mạch làm thức ăn chính; người Trung Hoa thì dùng hạt kê và lúa gạo; người Ấn Độ ăn lúa mì, lúa mạch và hạt kê; người Maya, Aztec và Inca ăn bắp. |
Hvort mun hann eigi, þegar hann hefir jafnað moldina að ofan, sælda þar kryddi og sá kúmeni, setja hveiti niður í raðir, bygg á tilteknum stað og speldi í útjaðarinn?“ — Jesaja 28:24, 25. Khi đã bộng bằng mặt đất rồi, há chẳng vải tiểu-hồi, gieo đại-hồi ư? Há chẳng tỉa lúa-mì nơi rãnh, mạch-nha nơi đã cắm dấu, và đại-mạch trên bờ ư?”.—Ê-sai 28:24, 25. |
'Og edik sem gerir þá sýrða - og camomile sem gerir þá bitur - og - og bygg- sykur og slíkt sem gera Börn með ljúfa lund. 'Và giấm làm cho chúng chua cúc La Mã làm cho họ cay đắng và đường mạch nha và những thứ như vậy mà làm cho dể thương trẻ em. |
(Ef hveiti er ekki fáanlegt má baka brauðið úr hrís-, bygg- eða maísmjöli eða öðru sambærilegu mjöli.) (Nếu không có bột mì, có thể dùng bột từ gạo, lúa mạch, bắp (ngô) hoặc loại ngũ cốc tương tự). |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bygg trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.