별일 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 별일 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 별일 trong Tiếng Hàn.
Từ 별일 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là không ngờ, tai nạn, chuyện lạ, tai họa, bất thình lình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 별일
không ngờ
|
tai nạn
|
chuyện lạ
|
tai họa
|
bất thình lình
|
Xem thêm ví dụ
그때 마침 크리스텐슨 형제님은 경기일정을 보게 되었는데, 너무나 놀랍게도 결승전이 일요일에 잡혀 있었습니다. Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật. |
서로에 대해 진정으로 관심이 있는 그리스도인들은 자기의 사랑을 연중 언제라도 자발적으로 표현하는 것이 어려운 일이 아님을 알게 된다. Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
(마태 28:19, 20) 그렇게 한 것은 참으로 적절한 일이었는데, 졸업생들은 20개 나라로 파견되어 봉사할 것이었기 때문입니다! (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau! |
(사무엘 첫째 25:41; 열왕 둘째 3:11) 부모 여러분, 여러분은 어린 자녀나 십대 자녀가 왕국회관이나 대회 장소에서 어떤 일을 맡게 되든지 즐거운 마음으로 하라고 권합니까? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
(마태 11:19) 호별 방문을 하는 전도인들은 천사가 자기들을 의에 굶주리고 목말라 하는 사람들에게로 인도한 증거를 경험하는 일이 흔히 있읍니다. Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình. |
14 일하는 법을 배우는 것. 14 Học cách làm việc: Làm việc là khía cạnh cơ bản của đời sống. |
예루살렘의 멸망에 관한 예언에서는 여호와를, ‘자신의 백성에게 새로운 일들을 그 일들이 일어나기도 전에 알려 주시는’ 하느님으로 분명하게 묘사합니다.—이사야 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
37 그는 그의 조상들이 행한 그대로,+ 계속 여호와의 눈에 악한 일을 했다. 37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm. |
이 행동은 물이 주변에 튀기 때문에 매우 어려운 일인데, 로봇이 해냈습니다. Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó. |
나는 내가 경험한 소름끼치는 일들이 지난 세월 동안 내내 내 생각을 사로잡지 못하도록 여호와께서 나의 사고력을 강화시켜 주신 것에 대해 감사하고 있습니다. Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi. |
하느님의 개입은 일상적인 일이었는가? Sự can thiệp có phải là điều thông thường không? |
(3) 연구생들을 조직으로 이끄는 일이 중요한 이유는 무엇인가? 3) Tại sao việc hướng những người học đến với tổ chức là điều quan trọng? |
「파수대」 2003년 7월 15일호 20면에 근거한 연설 및 청중과의 토의. Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20. |
(신명 23:12-14) 진영의 크기를 고려해 볼 때 그것은 매우 불편한 일이었겠지만, 의문의 여지 없이 장티푸스나 콜레라와 같은 질병을 예방하는 데 도움이 되었을 것입니다. Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả. |
그분은 지상에 계셨을 때 “하늘 왕국이 다가왔[다]”고 전파하셨으며, 또한 그 일을 하도록 제자들을 내보내셨습니다. Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. |
학교 감독자는 2005년 9월 5일 주부터 10월 31일 주까지 지정된 범위의 자료에 근거한 30분간의 복습을 진행할 것입니다. Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005. |
그리고, 제가 항상하는 일이지만, 미국 곳곳의 판사들과 얘기를 나누어 보면, 그들 모두 항상 같은 얘기를 합니다. 우리는 위험한 사람은 감옥에 가두고, 위험하지 않은, 비폭력적인 사람들을 석방시킨다는 것입니다. Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
그뿐만 아니라, 여호와 하느님은 자신의 목적과 시간표에 따라 사건들이 발생하게 하실 수 있기 때문에 성서에 예언된 일들이 제때에 일어납니다. Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài. |
우리 자신을 살피는 일은 우리가 하나님의 승인을 받고 심판을 받지 않게 해줍니다. Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt. |
우리가 밤에 볼 수 있는 거의 모든 별은 지구에서 아주 멀리 떨어져 있어서, 매우 큰 망원경으로 봐도 반짝이는 점들에 지나지 않습니다. Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi. |
베델에서 여전히 강조하고 있는 것은, 성서 지식을 습득하고 효과적인 가르치는 방법을 발전시키는 일입니다. Gia đình Bê-tên vẫn còn đề cao việc thu thập sự hiểu biết về Kinh Thánh và triển khai các phương pháp dạy dỗ hữu hiệu. |
시력 역시 잃으셔서 글로 무언가를 적어 보여 드리는 일도 불가능했습니다. Tôi không thể viết một lời cho ông đọc, vì ông đã bị mù. |
한 달 내내 일일예산이 동일한 금액으로 유지된 경우 월별 한도를 초과하는 비용이 발생한 경우에도 월별 한도에 해당하는 금액만 청구됩니다. Nếu ngân sách của bạn có cùng giá trị trong suốt một tháng và bạn tích lũy chi phí trong một tháng theo lịch nhiều hơn giới hạn hàng tháng cho phép, bạn sẽ chỉ bị tính phí cho giới hạn hàng tháng của mình. |
그래서 전 " 장례식 복장으로 차려 입으세요. 가서 할 일이 있어요" 라고 했죠 Và tôi bảo họ là, " Hãy mặc đồ dể đi dự đám tang. |
여호와의 증인은 인류 가운데서 소수의 사람들만이 생명의 길을 택할 것임을 알고 있지만, 그들이 전하는 소식에 호응하는 사람들을 돕는 일에서 큰 기쁨을 발견합니다. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 별일 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.