by trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ by trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ by trong Tiếng Thụy Điển.
Từ by trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là làng, xóm, làng quê, Làng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ by
làngnoun (en avgränsad grupp sammanhängade hustomter eller gårdar) Vad är det för skillnad mellan en by och en stad? Ngôi làng và thị trấn khác nhau chỗ nào? |
xómnoun |
làng quênoun När vi väl anlände till byarna visade det sig Khi chúng tôi đến những ngôi làng quê đó, chúng tôi nhận ra |
Làng
Vad är det för skillnad mellan en by och en stad? Ngôi làng và thị trấn khác nhau chỗ nào? |
Xem thêm ví dụ
I dag är Palmyra, huvudstaden i Zenobias rike, bara en by. Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng. |
Jag föddes den 29 juli 1929 och växte upp i en by i provinsen Bulacan i Filippinerna. Tôi sinh ngày 29-7-1929, và lớn lên tại một làng ở tỉnh Bulacan thuộc Philippines. |
Vid ett tillfälle blev Jesus ivägkörd från en samarisk by helt enkelt därför att han var en jude på väg till Jerusalem. Có lần, một làng Sa-ma-ri đã không tiếp Chúa Giê-su chỉ vì ngài là người Do Thái trên đường đi đến Giê-ru-sa-lem. |
De gav sig av och gick in i en samarisk by, 53 men där vägrade man att ta emot honom,+ eftersom han skulle till Jerusalem. 53 Nhưng dân làng đó không tiếp đón ngài+ vì ngài cương quyết đi đến Giê-ru-sa-lem. |
När de hade kommit en bit på väg, bad Jesus några av lärjungarna att gå i förväg till en samarisk by för att leta upp ett ställe där de kunde vila. Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi. |
Ja, lägret kanske mer liknar en stor by än ett läger. Thật ra thì nơi này có lẽ trông giống một ngôi làng lớn hơn là một cái trại. |
Skickade du dem till min by? Chính ngươi thả chúng vào làng của ta? |
Min pappa lämnade en liten by utanför Amritsar i Indien. Cha tôi đến từ ngôi làng nhỏ nằm ngoài Amritsar, Ấn Độ. |
De laddade ner programmet från Disney.com eller någon sådan webbplats, 14 dagar efter att jag placerat datorn i deras by. Chúng tải nó về từ Disney.com hoặc 1 trong những website đó, sau 14 ngày máy tính được lắp đặt trong làng. |
Precis som 26,5 miljoner andra amerikaner så bor jag i en matöken South Central Los Angeles, där drive-thru och drive-by har sin hemvist. Cũng giống như 26.5 triệu người Mĩ khác, Tôi sống trong một sa mạc thức ăn. vùng Nam Trung Los Angeles, ngôi nhà của quầy phục vụ đồ ăn nhanh bên đường và gậy tai nạn rồi bỏ chạy. |
Det här är -- jag vet inte om ni såg det på CNN nyligen -- de delade ut Heroes Award till en ung kenyansk herde som inte kunde plugga i sin by på kvällarna som alla barnen i byn, eftersom fotogenlampan rykte och skadade hans ögon. Điều này - tôi không biết bạn đã xem trên CNN gần đây-- họ tặng giải thưởng Anh Hùng cho một cậu bé chăn cừu người Kenya một người không thể học vào ban đêm ở làng của cậu ấy như những đứa trẻ khác trong làng bởi vì đèn dầu, có khỏi và nó làm hại mắt của cậu ấy. |
i minsta by, i stadens ljus. để họ biết đến Cha Giê-hô-va. |
Redan nu, runt polcirkeln - det här är en berömd by i Alaska. Quanh khu vực Bắc cực --- đây là một làng nổi tiếng ở Alaska. |
Murzynowski var född i en by, men när han var gammal nog sände hans far honom till Königsberg för att han skulle studera grekiska och hebreiska. Murzynowski sinh ra ở thôn quê, nhưng khi vừa đủ tuổi thì được cha gởi đến Königsberg để học tiếng Hy Lạp và Hê-bơ-rơ. |
När han var på väg in i en by, kom tio spetälska män emot honom. De stannade på avstånd “Nhằm khi vào làng kia, có mười người phung đến đón rước Ngài, đứng đằng xa, |
I en by i Surinam kontaktade motståndare till Jehovas vittnen en spiritist som var känd för att kunna vålla människors plötsliga död bara genom att rikta sitt trollspö mot dem. Thí dụ, tại một làng ở Suriname, một thầy pháp nổi tiếng giết được người ta chỉ bằng cách chĩa gậy thần quay về phía họ. |
Senare så är Naruto, Shikamaru och Sakura på väg till deras by för att lämna ett husdjur som hade kommit bort. Tại khu rừng hoang vắng nọ, Naruto cùng Sakura và Shikamaru bắt con vật bị lạc để trả về đúng chỗ của nó. |
I boken Death by Government heter det att ”under detta århundrade har över 203 miljoner människor” dödats genom krig, etniska och religiösa strider och regeringars massmord på sina egna medborgare. Cuốn sách Death by Government (Sự chết do bàn tay của chính phủ) nói rằng chiến tranh, sự xung đột về chủng tộc và tôn giáo, và những vụ giết dân tập thể của các chính phủ khiến cho “203 triệu người bị giết trong thế kỷ này”. |
Om ni tror att era utmaningar är oöverstigliga vill jag berätta för er om en man vi träffade i en liten by utanför Hyderabad i Indien 2006. Nếu các anh em nghĩ rằng những thử thách của mình không thể vượt qua được, thì tôi xin kể cho các anh em nghe về một người mà chúng tôi gặp trong một ngôi làng nhỏ ở bên ngoài Hyderabad, Ấn Độ, vào năm 2006. |
För tolv år sedan höll jag i en kamera för första gången för att filma olivskörden i en by i Palestina på Västbanken. 12 năm trước, lần đầu tiên tôi mua một cái máy quay để quay lại mùa thu hoạch ô-liu ở ngôi làng người Palestine ở bờ Tây. |
93 Och gör på samma sätt i vilken by eller stad ni än kommer in i. 93 Và bất cứ làng mạc hay thành phố nào các ngươi đến, cũng hãy làm như vậy. |
I vilken stad eller by ni än kommer in, så utforska vem i den som är värdig, och stanna där tills ni går vidare.” Các ngươi vào thành nào hay là làng nào, hãy hỏi thăm ai là người đáng tiếp rước mình, rồi ở nhà họ cho đến lúc đi”. |
Här står jag - jag är den andra från vänster - (Skratt) med åldermännen av Gidan-Kara, en liten by utanför Sokoto. Đây là tôi -- người thứ 2 từ trái qua -- (Tiếng cười) với những già làng ở Gidan-Kara, một làng nhỏ ở ngoại thành Sokoto. |
Ingenting kunde ha varit mer usel än en arabisk by i slutet av artonhundratalet. Và vì thế đã không có thêm một làn sóng di dân mới nào nữa từ Trung Hoa sang Việt Nam ở thời điểm cuối thế kỷ XX. |
Så de kunde erbjuda p- piller och kondomer över hela landet, i varje by i hela landet. Để họ có thể cung cấp thuốc tránh thai và bao cao su ở mọi ngôi làng trên khắp đất nước. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ by trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.