bütçe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bütçe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bütçe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ bütçe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Ngân sách, ngân sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bütçe

Ngân sách

noun

Her zaman bütçe olmayabiliyor.
Ngân sách không phải lúc nào cũng có sẵn

ngân sách

noun

Dolayısıyla, bu eyaletin elindeki mevcut bütçe ve kaynaklarla yapılmalı.
Do đó, nó phải hoạt động với ngân sách hiện tại và các phương tiện của nhà nước.

Xem thêm ví dụ

Filmin maliyetleri kısmen Paramount Pictures ve 20th Century Fox tarafından karşılanmıştır ve 200 milyon dolarlık bütçesiyle o dönemde tarihteki en pahalı filmdi.
Kinh phí thực hiện bộ phim do Paramount Pictures và 20th Century Fox cung cấp, và vào thời điểm đó, đây là bộ phim có kinh phí cao nhất trong lịch sử, với tổng mức đầu tư ước tính khoảng 200 triệu đô la Mỹ.
Hesabınızdan her ürün satın aldığınızda, bütçenize yaklaşıp yaklaşmadığınızı veya aşıp aşmadığınızı bildiren bir mesaj göreceksiniz.
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách.
5 Bazı ülkelerde, böyle bir bütçe yapmak satın alınacak gereksiz şeyler için yüksek faizle kredi çekme dürtüsüne karşı koymak anlamına gelebilir.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
Yeni bir vakit programınız var, belki işiniz de yeni, bütçeniz farklı ve yeni arkadaş ve akrabalara alışmanız gerekiyor.
Giờ giấc của bạn bây giờ khác hẳn, công việc của bạn là mới mẻ, ngân sách của bạn thay đổi, đồng thời có những bạn mới và họ hàng mà bạn phải tập làm quen.
Gelecek yıl halk sağlığı sistemi oluşturmak için federal bütçede para var.
Bây giờ, tiền trong ngân sách liên bang, năm sau, để xây dựng dịch vụ y tế công cộng.
Yani, açıkçası bana ve diğerlerine istediğimiz türde kararlar almamıza imkan tanımayan engeller vardı ve açıkçası öncesinde, sorun belirtisi olan bütçe açığını kesmek yerine bütçe açığını bizzat ele alacak reformlar yapmak için vaktimiz olur diye ummuştum.
Vâng, rõ ràng là có là khó khăn đã không cho phép tôi hoặc những người khác đi đến quyết định mà chúng tôi mong muốn, và rõ ràng là tôi đã hy vọng rằng chúng tôi sẽ có thời gian để thực hiện những cuộc cải cách giải quyết sự thâm hụt chứ không phải là cố gắng để cắt giảm thâm hụt được coi là nguyên nhân của vấn đề.
Herkes, aile bütçesinin sınırları içinde yaşamak üzere işbirliği yaparsa, bu, aileyi birçok sorundan koruyacaktır.
Nếu mọi người trong gia đình hợp tác với nhau để sống vừa túi tiền của mình, điều này sẽ giúp tránh được nhiều vấn đề khó khăn.
Tüm dolarlar bir kenara ayrılmıştı ve eksik olan şeylere bakılmaksızın bütçemiz ek İngizce ve matematik derslerine göre ayarlanmıştı, bu eksikler genelde yeni kıyafetlerdi, her zaman ikinci el giyerdik.
Từng đồng tiền đều được cân nhắc và tiền học thêm tiếng Anh và toán được đặt riêng ra bất kể việc khoản nào phải trừ bớt đi, thường thì đó là quần áo mới; quần áo chúng tôi lúc nào cũng là đồ cũ.
Yoksa aile bütçesiyle, eğlenceyle, arkadaşlıkla, kadının bir işte çalışıp çalışmamasıyla ya da nerede yaşanacağıyla mı ilgili?
Hay có liên quan đến ngân sách gia đình, giải trí, bạn bè, việc vợ có nên đi làm hay không hoặc nơi cư trú?
Bütçe yapmak ailelerin üzerindeki ekonomik baskıyı nasıl azaltabilir?
Danh sách chi tiêu giúp gia đình như thế nào trong việc giảm bớt áp lực tài chính?
Bu yüzden evden ayrılmak ve kendi bütçemi yapmak beni korkutuyor” diyor.
Mình rất sợ phải ra ở riêng và tự lập ngân sách cá nhân”.
Bunu analiz edemeyen sadece biz değiliz, bütçeyi oylayan kendi kanun koyucularımız bile sadece PDF olarak alıyor.
Và không chỉ có mỗi chúng ta không thể phân tích được - mà cả những nhà lập pháp người mà ủng hộ cho bản ngân sách cũng chỉ có được bản PDF của nó thôi.
Bu yüzden, önerim şu olurdu, eğer bu 2.13 trilyon dolarlık bütçeden 10 milyar dolar alsaydık -- ki bu miktar istenen bütçenin iki yüzde biri -- ve şimdi size bahsedeceğim her bir problem için de bir milyar dolar ayırsaydık büyük çoğunluğu çözülmüş olabilirdi, geri kalanları da hallederdik.
Tôi cho rằng, nếu chúng ta lấy 10 triệu đô la trong ngân sách 2,13 nghìn tỉ đô la ấy -- cỡ khoảng 2 phần trăm số tiền ấy -- và chúng tôi dùng 1 tỉ đô la cho mỗi một vấn đề mà tôi sắp trình bày, phần lớn có thể giải quyết được, và phần còn lại chúng ta có thể đối phó được.
Bunun için bütçeleri var mı?
Họ có ngân sách không?
Ve bu bütçeler geleceğimiz için anahtarımız, çocuklarımız için anahtarımız.
và những ngân sách là chìa khóa của tương lai chúng ta nó là chìa khóa cho con em chúng ta
Fakat bu fikri, bu ihtimali tamamen kınamak için bu nedenle araştırma bütçesini, kendi kendine yeten korkaklığın basit çığlığını koruyabilirsiniz, be bunlar bizim öğrencilerimize vermek istediğimiz idealler değildir.
Nhưng để lên án ý tưởng, khả năng này thật toàn diện để bạn có thể bảo vệ được nguồn quỹ nghiên cứu, cũng chỉ là thể hiện của sự hèn nhát, và đó không phải là điều mà chúng ta muốn truyền lại cho học sinh của mình.
Katılımcı bütçe ile ilgili yapılan deneyleri düşünün. Her vatandaşın şehrin parasının nasıl harcanacağına dair karar verilmesinde karar sahibi olduğunu.
Nghĩ về những thử nghiệm về việc thực hiện quyền tự do ngôn luận, nơi những công dân mỗi ngày có cơ hội phân bố và quyết định dựa vào sự phân phát của công quỹ thành phố.
Yani çeşitli safsatalarla sözde denk bir bütçe teklif edilen 76 milyarlık harcamadan 25 milyarlık açık verdirdi.
đó là, thông qua các mánh lới quảng cáo và vài điều khác được gọi là cân bằng ngân sách ông ta đã làm thâm hụt 25 tỉ đô trong 76 tỉ đô theo định mức chi tiêu.
Tanrı insanların yol açtığı ekolojik borcu ortadan kaldırmak için bir anlamda ekolojik bütçeyi yeniden düzenleyecek.
Để xóa bỏ “món nợ” sinh thái do con người gây ra, Đức Chúa Trời sẽ cân bằng lại “quỹ” sinh thái.
Madde 20, Cumhuriyetlerin bütçelerinin Birliğin bütçesini oluşturacağını ve Cumhuriyetlerin masrafların ve harcamalarının Birliğin TsIK tarafından belirleneceğini tartıştı.
Điều 20 thảo luận rằng ngân sách của các nước Cộng hòa sẽ hình thành ngân sách của Liên minh, và tất cả các chi phí và chi tiêu của các nước Cộng hòa sẽ được xác định bởi Tsik của Liên minh.
Ama burada gördüğünüz gibi konuyla ilgilenirken en ikna edici şey, bütçenin mimarlıktan alt yapıya doğru kaymasıydı.
Nhưng thuyết phục nhất là khi chúng ta phải đối mặt với ý tưởng của chi phí thay đổi từ kiến trúc sang cơ sở hạ tầng, là điều được trình bày.
Meclis yasama faaliyetini yürütür, uluslararası antlaşmaları değerlendirir ve ulusal bütçeyi onaylar.
Majlis chịu trách nhiệm làm luật, phê chuẩn các hiệp ước quốc tế, và thông qua ngân sách quốc gia.
Bütçe yapın.
Lập ngân sách.
Bütçeye uyuyoruz.
Chúng ta đang ở trong 1 cái kho.
Eşiyle birlikte gerçekten ihtiyaçları olan şeyleri belirleyerek buna uygun bir bütçe yaptılar.
Vợ chồng anh đã lập danh sách chi tiêu cho những thứ thật sự cần.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bütçe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.