붓다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 붓다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 붓다 trong Tiếng Hàn.
Từ 붓다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là trút, sưng lên, đổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 붓다
trútverb |
sưng lênverb |
đổverb |
Xem thêm ví dụ
하지만 요시는 붓다 자신도 많은 사람에 의해 신격화되어 있다는 점을 인정하였습니다. Nhưng Yoshi thừa nhận rằng chính ông Phật đã được nhiều người coi là thần. |
고타마(붓다)는 병들고 늙고 죽는 사람들의 모습을 보게 되자 종교에서 계몽을 얻으려고 즉 종교에서 삶의 의미를 찾으려고 하였지만, 인격체이신 하느님에 대한 믿음을 갖고 그렇게 하지는 않았습니다. Sau khi thấy một người bệnh, một người già và một người chết, ông Cồ-đàm (Phật) đi tìm chân lý, hoặc ý nghĩa, trong tôn giáo; nhưng lại không tin Thượng Đế có trí năng. |
* 또한 기름 붓다; 기름; 병 고치다, 병 고침; 손, 안수; 신권 참조 * Xem thêm Chữa Bịnh, Chữa Lành; Chức Tư Tế; Dầu; Phép Đặt Tay; Xức Dầu |
이 책의 첫 부분은, 힌두교 경전인 베다에 나오는 가장 오래 된 찬가들이 만들어지기 몇 세기 전에 그리고 부처(붓다)와 마하비라와 공자가 태어나기 약 1000년 전에 기록되었습니다. Phần đầu của sách này được viết vài thế kỷ trước khi các bài thi ca đầu tiên thuộc bộ kinh Veda của Ấn Độ Giáo được ghép lại, và khoảng một ngàn năm trước khi Phật, Mahāvīra và Khổng Tử sanh ra. |
불교 전통에 의하면, 고타마 싯다르타라는 이름의 한 인도 왕자가 불교를 창시하였는데, 그는 깨달음을 얻은 후에 부처(붓다)로 알려지게 되었습니다. Theo truyền thống Phật Giáo, một hoàng tử Ấn Độ tên là Sĩ-đạt-ta Cồ-đàm, sau này là Phật, sau khi nhận được giác ngộ, đã lập ra Phật Giáo. |
하나님이나 붓다(부처)는 존재하지 않는다는 철학이 급속도로 퍼져 나갔다. Do đó triết lý cho rằng chẳng có Trời, Phật gì cả được phổ biến nhanh chóng. |
* 또한 기름 붓다; 병자 축복 참조 * Xem thêm Làm Lễ cho Người Bịnh; Xức Dầu |
축제중에는 붓다(부처)의 형상을 가지고 거리를 행진하는 일이 있다. Trong suốt buổi lễ, tượng Phật được người ta rước đi chung quanh thành phố. |
그 안에 들어 있는 66권 중 첫 번째 책은 붓다와 공자보다도 약 1000년 앞서, 그리고 무하마드보다는 약 2000년이나 앞서 기록되었습니다. Quyển thứ nhất trong 66 quyển hợp thành Kinh-thánh đã được viết ra khoảng một ngàn năm trước ông Phật và Khổng tử và độ hai ngàn năm trước ông Mô-ha-mét (Muhammad). |
* 또한 감람나무; 기름 붓다; 병자 축복 참조 * Xem thêm Cây Ô Liu; Làm Lễ cho Người Bịnh; Xức Dầu |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 붓다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.