bürünmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bürünmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bürünmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bürünmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bọc kỹ, hốc núi, Nếp uốn, gập lại, xếp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bürünmek
bọc kỹ(fold) |
hốc núi(fold) |
Nếp uốn(fold) |
gập lại(fold) |
xếp lại(fold) |
Xem thêm ví dụ
7 ‘Mukaddes olmak’ ne kâmil olmak, ne de sahte dinsel bağlılık havasına bürünmek demektir. Mukaddes olmak Musa aracılığıyla İsraillilere verilen geniş kapsamlı bir kanunun kurallarına itaat etmek demektir. 7 “Nên thánh” không có nghĩa là phải hoàn toàn cũng không phải tỏ vẻ thành kính cách giả tạo; nhưng có nghĩa là vâng lời làm theo bộ luật bao quát được ban hành cho dân Y-sơ-ra-ên qua trung gian Môi-se (Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5, 6). |
O halde farklı bir kisveye bürünmektense kendiniz olun. Vì vậy, thay vì che giấu, hãy nói năng bình thường. |
Bir kişinin kimliğinize bürünmek amacıyla bir Gmail adresi oluşturduğunu düşünüyorsanız, şunu yapabilirsiniz: Nếu bạn cho rằng ai đó đã tạo một địa chỉ Gmail để cố giả mạo danh tính của bạn, thì bạn có thể làm những điều sau: |
Sizinle başbaşa konuşabilmenin en iyi yolu arkadaşınız Walter Brown'un kimliğine bürünmekti. Để bàn với ông vài việc làm ăn tôi đã phải giả bộ... tôi là bạn cũ Walter Brown của ông. |
● İnternette sohbet ederken farklı bir kişiliğe bürünmek neden çok kolay? ● Tại sao dễ khoác lên mình một tính cách khác khi nói chuyện qua mạng? |
Tabii, hiç bir şey yoksa, verilecek en doğal tepki ne renk kağıtla paketlendiğini bilmek ve aniden sessizliğe bürünmek midir? Ờ, khi mà không có gì cả, phản ứng ứng tự nhiên là đoán màu của giấy gói và đột nhiên im lặng à? |
Yeniden böyle bir surete bürünmek bir düş adeta. Hồi phục lại thế này cứ như một giấc mơ. |
Efendimiz İsa Mesih aracılığıyla ebedi hayata kavuşacağı umuduyla kötücül bedenimizden arınıp onun yüce bedenine bürünmek için... Ta gửi niềm tin vào sự hồi sinh một cuộc sống vĩnh hằng thông qua Chúa Giêsu, Đức thánh hóa thân xác tầm thường của chúng ta thành tấm thân đầy linh thiêng như của Người vậy... |
Şeytan’ın bir başka yöntemi de “ışık meleği kimliğine” bürünmektir (2. Korintoslular 11:14). (2 Cô-rinh-tô 11:14) Ma-quỉ có thể dùng những cách khôn khéo để làm lầm lạc và cám dỗ bạn bỏ lối sống tin kính. |
Aslı gibi sana da sohbet odasında belli bir gruba uyum sağlamak için farklı bir kişiliğe bürünmek çekici gelebilir. Giống như Ánh Linh, bạn có lẽ cảm thấy phải giả vờ có những tính cách nào đó để hòa đồng với nhóm mình đang nói chuyện. |
Gözünüze hitap eden bir şekle bürünmek istedim. Tôi tưởng tôi nên mang một hình hài đáng yêu. |
Bilgisayar korsanları; kurumların, aile üyelerinin veya iş arkadaşlarının kimliğine bürünmek için e-postaları, kısa mesajları, telefon çağrılarını ve web sayfalarını kullanabilirler. Tin tặc có thể sử dụng email, tin nhắn văn bản, cuộc gọi điện thoại và các trang web để giả mạo các tổ chức, thành viên gia đình hoặc đồng nghiệp. |
Londra'da gizli kimlikte olduğunu farz ediyorum ama sence de kimliğe fazla bürünmek değil mi? Tôi nghĩ cô là điệp viên chìm ở London nhưng tôi không biết cô làm gì ở đây |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bürünmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.