ブロッコリー trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ブロッコリー trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ブロッコリー trong Tiếng Nhật.
Từ ブロッコリー trong Tiếng Nhật có nghĩa là Bông cải xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ブロッコリー
Bông cải xanhnoun 「これが何かわかる?」 子ども:「ブロッコリー?」 Có ai biết không? Học sinh: Bông cải xanh? |
Xem thêm ví dụ
敬意を持ってブロッコリーを 新しい青として提供したいと考えています Chúng tôi muốn nói ngược lại rằng màu xanh lá cây của bông cải xanh có thể là màu xanh dương mới. |
ブロッコリーとか自分の好きな野菜でチーム作るんだ ピンときたものを選んでね Chia nhóm theo bông cải xanh, theo loại rau củ bạn thích nhất, một điều gì đó mà bạn khao khát. |
例えばブロッコリーには何も作用がありません だから子供たちに野菜を 食べさせるのは難しいのかもしれません だから子供たちに野菜を 食べさせるのは難しいのかもしれません Ví dụ, bông cải xanh, có lẽ điều đó giải thích tại sao rất khó để cho trẻ ăn rau. |
ブロッコリーおいしいわ」と言ったのです Cô vừa nếm thử nó xong. |
僕なら、これは嘘じゃないよ、 19歳まで本物のほうれん草とブロッコリーを食べた事ない Tôi thì chắc chắn -- và tôi không đùa đâu -- chưa hề ăn rau spinach hay bông cải thực sự mãi cho đến năm 19 tuổi. |
「これが何かわかる?」 子ども:「ブロッコリー?」 Có ai biết không? |
この不思議な見方をすることで ブロッコリーが蒸される間の 現象をすべて見れます Và cách nhìn kì diệu này cho bạn thấy tất cả những gì đang diễn ra trong khi bông cải xanh đang được hấp. |
ブロッコリー よ Đó là bông cải xanh! |
左 宗棠のチキンは人生の中で一度もブロッコリーを見たことがないはずです 本当にこれが将官タオの写真です Tôi đảm bảo với các bạn, Đại tướng Tso chưa bao giờ nhìn thấy một cây súp lơ xanh nào trong đời - và đúng vậy, đây chính là bức hình của Đại tướng Tso. |
ベティ・レパコリと私は 赤ちゃんに 2つのボウルに入った食べ物をあげました 片方には生のブロッコリが もう片方には 魚の形のおいしいクラッカーが入っていました Những điều chúng tôi làm -- Betty Rapacholi, một trong những học trò của tôi, và cả tôi -- thực ra là đưa cho trẻ con hai bát thức ăn: một bát là bông cải xanh tươi và bát kia là bánh quy cá vàng đầy hấp dẫn. |
さて バークレーでも赤ちゃんは皆 クラッカーが好きで生のブロッコリは嫌いです Tất cả trẻ con, ngay cả ở Berkley, đều mê bánh quy, và không thích bông cải xanh tươi. |
このアイデアはブロッコリーを蒸す時に起こる 現象について説明しています Ý tưởng ở đây là giải thích những gì diễn ra khi bạn hấp bông cải xanh. |
一方 15ヵ月の赤ちゃんは 彼女がブロッコリーが好きなふりをした時 長い間彼女を見つめ 理解出来ないというかのような反応をしました Ngược lại, những đứa trẻ 15 tháng tuổi nhìn cô chằm chằm khá lâu để xem liệu cô có giả vờ thích bông cải xanh hay không, như thể chúng không thể phân biệt rành rọt được. |
実はその秘密はブロッコリーでした Bí mật té ra lại là bông cải xanh. |
これらはある日の研究室のブロッコリが IPアドレスで表されたものです Đây là toàn bộ hoa lơ xanh trong phòng thí nghiệm hôm đó, theo địa chỉ IP. |
ブロッコリーが神様みたいな物に思えた人もいたけど Số khác thờ bông cải như thánh thần. |
初めは 彼女はクラッカーが好きだけど ブロッコリーは嫌い という 赤ちゃんや正気な人と同じふりをしました Một nửa khoảng thời gian, cô tỏ ra là mình thích bánh quy và không thích bông cải tươi -- giống như trẻ con hay bất kì một người bình thường. |
しかし後半では ブロッコリーをちょっとかじっては 「んー ブロッコリーだわ Một nửa thời gian khác, cô nếm một ít bông cải tươi và nói, "Mmmmm, bông cải xanh. |
いまひとつ おもしろくないので いま求められているのは 食べずにはいられない 新しいタイプのチョコで ブロッコリーの栄養分だけが 密かに添加され 脳に良い影響を与える そんなチョコレートを 開発しています Vậy nên điều chúng ta cần là một nhãn hiệu sô cô la mới, một hiệu sô cô la mà không ai cưỡng lại được, bạn thực sự muốn chơi nó, nhưng nó vẫn có tất cả các yếu tố, những yếu tố tích cực được chiết xuất từ bông cải xanh mà bạn không thể nhận thấy nhưng vẫn có lợi cho não bạn. |
IPアドレス付与可能な ブロッコリなのです Chúng tôi có những cây hoa lơ xanh được gắn địa chỉ IP. |
1つはブロッコリーが蒸される時に起こる現象を実際に説明できることですが Điều thức nhất có thể giúp bạn giải thích những gì diễn ra khi bạn hấp bông cải xanh. |
驚いたことに 18ヵ月の赤ちゃんは ようやく歩いたり話しはじめたばかりなのに 彼女がクラッカーを好きならクラッカーを 彼女がブロッコリーが好きならブロッコリーをあげたのです Và điều kì diệu là, những trẻ 18 tháng tuổi, chỉ đi dạo và nói chuyện, đưa cho cô bánh quy nếu cô thích chúng, và đưa bông cải xanh nếu cô thích nó. |
ヨーグルトに夢中であった ヨーグルトはブロッコリーと同じぐらいに素敵だったから Thay vào đó, họ lại yêu thích yaourt, yaourt cũng tốt như bông cải. |
チョコに包まれたブロッコリーを 食べたい人なんているでしょうか?(笑) Ai lại thực sự muốn ăn bông cải phủ sô cô la? |
「これが何かわかる?」 子ども:「ブロッコリー?」 Học sinh: Bông cải xanh? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ブロッコリー trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.