burası trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ burası trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burası trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ burası trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tại đây, nơi đây, đây, ở đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ burası
tại đâyadverb Tam burası, şehrin göbeği. Ngay tại đây, giữa lòng thành phố. |
nơi đâynoun Zifiri karanlık sayesinde burası gece gökyüzünü incelemek için mükemmel bir yer oluyor. Bóng tối hoàn toàn khiến nơi đây trở thành nơi lý tưởng để nghiên cứu bầu trời đêm. |
đâynoun Burası dışında, çok basit değil. Nhưng ở đây, không dễ dàng như vậy đâu. |
ở đâynoun Burası dışında, çok basit değil. Nhưng ở đây, không dễ dàng như vậy đâu. |
Xem thêm ví dụ
Burası Güvenli Bölge. Đây là vùng an toàn. |
Burası beni hasta ediyor. Chỗ này làm cho tôi bị bệnh. |
Burası bir villadan daha öte bir şey. Nó còn hơn là một biệt thự. |
Ve burası da Tanrının evi ve ben Tanrı'nın sesiyle konuşurum! Đây là nhà của Chúa, và ta nói bằng tiếng của Người. |
O halde burası. Vậy là ở đây. |
Dünyada burası gibi üç yıldızlı lokanta yok. Không có nhà hàng 3 sao nào như thế trên thế giới. |
Burası mı? Đây rồi. |
Burası benim evim! Tao sống ở đây! |
Burası Monkey Hill diye bilinen bir yer. Mảnh đất này được gọi là Đồi Khỉ. |
Burası özel bir okul. Đây là một trường học tư thục. |
Neresi burası? Nó ở đâu? |
Onun oğullarından ya da torunlarından birisi bir gün Tanrı’nın hizmetkarlarından birini yakındaki bir tepeye götürüp şöyle diyecek: “Burası bir tapınak için harika bir yer olur.” Một ngày nào đó, có thể một trong các con trai hoặc cháu trai của em ấy sẽ đưa một người tôi tớ của Thượng Đế đến một ngọn đồi gần đó và nói: “Đây sẽ là một nơi tuyệt vời cho một ngôi đền thờ.” |
Üçümüz de uygun olduğumuz tek yer burası olduğu için bu şirketleri kurmaya karar verdik. Và chúng tôi quyết định mở công ty vì nó là nơi duy nhất phù hợp với chúng tôi. |
İşte burası. Trong đó, ở đây. |
Komuta, burası manevra. Báo động. |
Burası bir kız okulu. Đây là một trường con gái. |
Burası da ne böyle? Đây là chổ nào vậy? |
Burası terkedilmiş. Ở đây vắng vẻ. |
Burası Vietnam pirincinin üretildiği yerin yarısıdır. Đó là nơi mà một nửa lượng gạo của Việt Nam được trồng. |
Evet, burası kamptan çok, büyük bir köye benziyor. Thật ra thì nơi này có lẽ trông giống một ngôi làng lớn hơn là một cái trại. |
Pansiyon değil burası. Tôi không phải là giường ngủ và bữa sáng đâu. |
Burası Verdun, Belçika'daki NATO Karargâhı'nın hemen kuzeyinde Fransa'da bir muharebe alanı. Nơi này là Verdun, một chiến trường ở Pháp nằm ở phía Bắc của tổng hành dinh NATO ở Belgium. |
Gözlem Bir, burası Merkez. Giám sát 1, đây là trung tâm. |
Burası dönüştürülenlerden. Cái này được thêm vào |
Burası onun evi. Đây là nhà cô ấy mà. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burası trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.