burada trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ burada trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burada trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ burada trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tại đây, ở đây, đây, bên này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ burada
tại đâyadverb Bu iyi hâl işini çok ciddiye alıyorlar, o yüzden hemen burada başla. Họ rất coi trọng khoản hợp tác tốt nữa, nên hãy bắt đầu ngay tại đây đi. |
ở đâynoun Tom'un çocukları burada bir süre önce onu arıyordu. Mấy đứa trẻ nhà Tom đã ở đây một lúc trước để tìm anh ta. |
đâynoun Tom'un çocukları burada bir süre önce onu arıyordu. Mấy đứa trẻ nhà Tom đã ở đây một lúc trước để tìm anh ta. |
bên nàyadverb Görevinizde ihtiyaç duyacağınız malzemeler burada. Công cụ các cậu cần cho nhiệm vụ ở bên này. |
Xem thêm ví dụ
Ortağım ve ben buradaki evsiz eski askerleri ucuz evlere yerleştirme işiyle ilgileniyoruz. Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn |
Buraya geldiğim için kim bana ödeme yapacak? Thế ai sẽ trả công cho tôi đây? |
Ve buradaki iki şey sadece örnek. Và đây là hai ví dụ. |
Neden buradasın? Anh đứng đây làm gì? |
Amk ben de bilmiyorum neden buraya geldiğimi. Tôi cũng không biết mình tới đây làm cái quái gì nữa. |
Gel buraya. Lại đây. |
Buradaysa onu yemekten önce eve getiririm. Nếu nó ở đây, anh sẽ đưa nó về trước bữa tối. |
Gel buraya evlat. Qua đây, anh bạn. |
Aksi takdirde beni buraya çağırmazdınız. Ông không tình cờ chọn tên tôi. |
Burada da Sharmeen, bir TEDx hareketi organize etti. Sharmeen thực sự ở đây. |
10 Burada Yeruşalim’e, Sara gibi çadırlarda oturan bir eş, bir ana olarak hitap ediliyor. 10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra. |
Size burada Core War'u gösteriyorum, işlemcilerin sınırlarından estetik bir avantaj sağlayan ilk oyunlardan biri. Tôi đang cho bạn thấy trò Core War một game trong thời kì đầu đã tận dụng những giới hạn của bộ xử lí một cách đầy thẩm mỹ |
Siktir git buradan. Cút khỏi đây đi. |
Biliyorum ki... benim kim olduğumu hatırlamam için dua ediyorlar ... çünkü sizin olduğunuz gibi ben de Tanrı’nın bir çocuğuyum ve Tanrı beni buraya gönderdi. Tôi biết rằng ... họ cầu nguyện rằng tôi nhớ tôi là ai ... vì giống như các anh chị em, tôi là con của Thượng Đế, và Ngài đã gửi tôi đến đây. |
Şuan burada uzanıyorlar, bilinmez bir köşede hazır bir şekilde. Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết. |
Buraya kim için geldiysek onu yakalayacağız ve çıkmak için onu kullanacağız. Bắt thằng trùm làm con tin để ra khỏi đây. |
Biraz daha ileriye gidersek, burada Rony balina ölüsü üzerinde. Dịch lên một chút, đây là Rony với xác con cá. |
On dakika içinde burada olacak. Nó sẽ có mặt ở đây trong 10p nữa.. |
Burada söylediğimiz X sayıdaki insanın öldüğü bir saldırının olasılığıdır. Irak gibi bir ülkede mesela, ya da bir sabite, saldırının büyüklüğünün katlarına eşittir, negatif Alfa üssüne yükseltilmiş bir sayı olabilir. Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha. |
Bunun için seni buraya getirmedim, dostum. Tôi không đưa anh đến đây để chơi đâu. |
15 yaşındayken Real Madrid'e katılmadan önce 3 yıl burada kaldı. Mata ở đây ba năm trước khi đến Real Madrid vào năm 15 tuổi. |
Burada ve şimdi yaptığınız seçimler sonsuza dek önemlidir. Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn. |
Dört paçası beyaz, her yeri kahverengi burada da beyaz bir leke var. Böyle. Nó có bốn đốm trắng, toàn thân màu nâu, và có một vết trắng ở đây. |
Buralarda geceleri soğuk olur. Ở đây buổi tối sẽ hơi lạnh. |
Burada ne kadar kalacağız? Chúng ta sẽ ở đây bao lâu? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burada trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.