부풀다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 부풀다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 부풀다 trong Tiếng Hàn.

Từ 부풀다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sưng lên, phồng lên, phồng, trướng lên, phưỡn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 부풀다

sưng lên

(to swell)

phồng lên

(to swell)

phồng

(swell)

trướng lên

phưỡn

(swell)

Xem thêm ví dụ

따라서 금년 지역 대회의 주제가 “하느님의 예언의 말씀”이 될 것이라는 사실을 알게 되었을 때 우리는 기대에 부풀었습니다.
Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”.
그런 다음, 우리가 이런 선택을 하고, 또 불신앙으로 그 씨앗을 내던져 버리지 않는다면 ‘그것은 [우리] 가슴 속에서 부풀기 시작’(앨마서 32:28)할 것이라고 설명했습니다.
Rồi An Ma giải thích rằng nếu chúng ta có những điều lựa chọn này và không liệng hạt giống ấy ra ngoài vì lòng không tin tưởng, thì ‘hạt giống ấy sẽ bắt đầu nẩy nở trong lồng ngực [chúng ta]’ (An Ma 32:28).
몸집이 뚱뚱한 클라이언트는 몇 가지 작은 자부심의 모습이 그의 가슴을 부풀하고 그의 두꺼운 천으로 만든 큰 외투 안쪽 주머니에서 더럽고 주름이 신문을 뽑아.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
마침내 저는 경전에서 말한 “가슴 속에서 부풀기 시작[함]”을 느끼게 되었습니다.21 그때가 바로 제가 침례를 받고 예수 그리스도께 제 삶을 헌신하겠다고 결심한 순간이었습니다.
Cuối cùng tôi đã có kinh nghiệm mà thánh thư mô tả là một “sự nẩy nở trong lồng ngực các người.” 21 Chính là vào thời điểm này mà tôi mong muốn được báp têm và dâng hiến đời tôi lên Chúa Giê Su Ky Tô.
자녀와 손자, 손녀가 한 명씩 우리 삶에 더해질 때마다 우리의 사랑은 부풀어 그들 각자에게 공평하고 충만하게 나눠 줄 수 있었습니다.
Khi mỗi đứa con và mỗi đứa cháu bước vào cuộc sống của chúng tôi, thì tình yêu của chúng tôi nới rộng để yêu thương chúng đồng đều và trọn vẹn.
41 그리고 이렇게 되었나니, 주가 에녹에게 말하고, 사람의 자녀들의 모든 행실을 에녹에게 고하였더라. 그리하여 에녹이 알고 그들의 사악함과 그들의 비참함을 보고 울며 자기의 양팔을 펴니, 그의 ᄀ마음은 영원과도 같이 넓게 부풀었으며, 그의 애가 타는 듯하였으며, 모든 영원이 흔들리더라.
41 Và chuyện rằng Chúa phán cùng Hê Nóc và kể cho ông nghe tất cả những hành vi của con cái loài người; vậy nên Hê Nóc hiểu, và nhìn thấy sự tà ác và sự khổ sở của họ, ông khóc và dang đôi cánh tay ra, và atrái tim ông căng phồng lên như cõi bất tận; lòng ông đầy trắc ẩn; và tất cả vĩnh cửu đều rung chuyển.
13 그들은 그들의 훌륭한 성소들로 인하여 ᄀ가난한 자에게서 ᄂ탈취하며, 그들은 그들의 훌륭한 의복으로 인하여 가난한 자에게서 탈취하고, 그들은 자기의 ᄃ교만 중에 부풀어 올랐음으로 인하여 온유하고 마음이 가난한 자들을 핍박하는도다.
13 Họ abóc lột bkẻ nghèo để làm các thánh đường của họ thêm phần lộng lẫy; họ bóc lột kẻ nghèo để có những y phục xa hoa. Họ ngược đãi kẻ nhu mì và kẻ nghèo trong lòng cũng vì họ tràn đầy ckiêu ngạo.
도움이 필요한 사람을 보고 사랑으로 다가가기 위해 자신의 안락함을 희생할 때마다 빛은 확대되고 부풀어 오릅니다.
Mỗi khi anh em để ý một ai đó gặp hoạn nạn và hy sinh sự tiện nghi của bản thân mình để tìm đến người đó trong tình yêu thương, thì ánh sáng đó sẽ lan rộng và gia tăng.
그리고 공기방울은 2013년 말에 희망차게 부풀어 오를 것입니다.
Và bong bóng này sẽ phồng lên mong rằng lần đầu tiên là vào cuối năm 2013.
30분 전에는 완전히 쪼그라들어 있었는데 이제는 다시 부풀어 오릅니다.
Chỉ 1 phút 30 giây trước, nó còn đang bị đè nén còn bây giờ thì giãn căng.
그렇다면 누룩이 부푼다는 것은 어떤 의미일까요?
Điều đó nghĩa là gì, bột bánh lên men?
사랑하는 사람들에게 뭔가 특별한 것을 해 주려고 계획할 때 드는 즐거움과 더불어 그들이 우리에게 뭔가 특별한 것을 해 줄 것이라는 생각은 우리의 가슴을 따뜻하게 만들고 사랑과 기대로 잔뜩 부풀어 오르게 합니다.
Việc nghĩ rằng một người nào đó chúng ta yêu thương đang làm một điều gì đó đặc biệt cho chúng ta---và niềm phấn khởi về điều đặc biệt chúng ta đang dự định làm cho họ---làm ấm lòng chúng ta và làm lòng chúng ta tràn ngập yêu thương và nỗi mong đợi.
2 그 소년의, 기대에 부푼 아버지처럼, 여호와의 충성스러운 종은 “내가 믿나이다”하고 말하기를 부끄러워하지 않습니다.
2 Giống như người cha đầy hy vọng của đứa trẻ đó, một tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va đã không hổ thẹn mà nói: “Tôi có đức tin!”
살펴본 바와 같이, 20세기가 끝나 갈 무렵 연합된 세계에 대한 희망이 부풀어 오른 적이 있었습니다.
Như vừa xem, cho đến cuối thế kỷ 20, người ta khắp nơi vẫn hy vọng về một thế giới hợp nhất.
그렇습니다. 희망이 부풀어 오르고 있으며, 분명히 세상 장면이 변하고 있습니다.
Đúng thế, người ta đã có nhiều hy vọng và quả thật tình hình trên thế giới đang thay đổi nhanh chóng.
첫 남녀의 마음은 그러한 가족을 갖게 된다는 생각으로 얼마나 부풀었겠습니까!
Tim của cặp vợ chồng đầu tiên chắc đã phồng lên vì vui sướng nghĩ đến triển vọng có một gia đình như vậy!
“그때에 네가 보고 틀림없이 밝게 빛나게 되며, 네 마음이 떨리고 부풀 것이다. 너에게로 바다의 풍요가 향하고, 여러 나라 사람들의 재물도 너에게로 올 것이기 때문이다.”
Chúng ta đọc: “Bấy giờ ngươi sẽ thấy và được chói-sáng, lòng ngươi vừa rung-động vừa nở-nang vì sự dư-dật dưới biển sẽ trở đến cùng ngươi, sự giàu-có các nước sẽ đến với ngươi”.
성서학자 앨버트 반스는 이렇게 말합니다. “사실이지, 침략군 치고 전리품을 획득한다는 기대에 부풀어 있지 않는 군대는 거의 없다.”
Học giả Kinh Thánh là Albert Barnes phát biểu: “Thật ra, chỉ có rất ít đạo quân xâm lăng không nuôi hy vọng thâu được chiến lợi phẩm”.
어쩌면 연애 소설에서 읽었거나 영화에서 본 것을 생각하면서 과도한 기대에 부풀어 결혼 생활을 시작할지 모릅니다.
Cả hai có thể bước vào hôn nhân với những mong đợi quá mức, có lẽ dựa trên những gì họ đọc trong tiểu thuyết hoặc thấy trên phim ảnh.
“우리는 희망에 부푼 나머지 우리의 욕구를 거의 억제하지 않은 채 어떤 결과가 나타날 수 있는지는 전혀 아랑곳하지 않고 맹목적으로 농업 생명 공학의 새로운 시대로 돌입하고 있다”고, 과학 저술가 제러미 리프킨은 말하였습니다.
Nhà văn khoa học Jeremy Rifkin nói: “Chúng ta đang mù quáng bước nhanh vào một thời đại mới về công nghệ sinh học nông nghiệp với nhiều cao vọng, ít hạn chế và hầu như không có khái niệm về những hậu quả khả dĩ”.
그러면 어머니는 그 가루에 물을 붓고 누룩을 넣은 다음 반죽을 했습니다(6). 반죽이 끝나면 부풀어 오르도록 놓아두고 다른 집안일을 했습니다.
Bà nhào bột (6) rồi tiếp tục làm các công việc khác trong khi chờ bột dậy lên.
여러분이 이렇게 한다면, 청소년들의 마음속에 자리가 생겨 복음의 씨앗이 심어질 것이며, 그것은 곧 부풀어오르고 자라게 될 것이다.
Khi các anh chị em làm như vậy, giới trẻ sẽ chừa một chỗ trong lòng họ cho hạt giống phúc âm để được gieo trồng, nẩy nở và tăng trưởng.
뱃 속이 간질간질했고, 배가 부풀어 오르는 것 같았어요.
Tôi cảm giác nó ngứa ngáy trong dạ dày, và dần trướng lên trong bụng.
“댁에서도 아마 ‘온유한 자들은 땅을 유업으로 받을 것이다’라는 기대에 부풀게 하는 예수의 말씀을 잘 알고 계실 것입니다.
“CÓ LẼ bạn đã từng nghe câu nói ấm lòng của Chúa Giê-su: ‘Người nhu-mì sẽ hưởng được đất’.
그가 말하는 것처럼 그것은되었습니다. 그의 빨간 양복 조끼는 새틴 마치 그가 자신의 작은 가슴을 부풀 그래서 괜찮 았어
Cô chirped, và nói chuyện, và coaxed ông nhảy, và tán tỉnh đuôi của mình và twittered.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 부풀다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.