bununla birlikte trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bununla birlikte trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bununla birlikte trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ bununla birlikte trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là tuy nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bununla birlikte

tuy nhiên

adverb

Bununla birlikte geçmişte bir homoseksüel tecrübem olmuştu üniversite de.
Tuy nhiên, trước đây tôi từng có trải nghiệm quan hệ đồng giới, hồi đại học.

Xem thêm ví dụ

Bununla birlikte silah kullanmayı gerektiren bir durum olduğunda böyle bir iş, kişiyi kan suçu altına girme riskine sokabilir.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
Bununla birlikte Kutsal Kitabı dikkatle incelemem, öncelikle Yehova Tanrı’yla yakın bir dostluk geliştirmeme yardım etti.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Bununla birlikte cemaati, bile bile günah işleyen herkesten temiz tutmanın gerekli olduğuna inandı.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
Bununla birlikte, idareci bazen ek sorular sorarak ibadete katılanları konuşturabilir ve konu hakkındaki düşüncelerini söylemeye teşvik edebilir.
Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.
Bununla birlikte öğrenme bozukluğu olanların çoğunun zekâsı ortalama düzeyde ya da ortalamanın üzerindedir.
Tuy nhiên, phần lớn những trẻ bị khiếm khuyết về khả năng học tập có trí thông minh trung bình, thậm chí trên trung bình.
Bununla birlikte, İsa bir koşuldan söz etti: Tanrı tarafından bağışlanabilmek için biz de başkalarını bağışlamalıyız.
Tuy nhiên, Chúa Giê-su nói đến một điều kiện: Để được Đức Chúa Trời tha thứ, chúng ta phải tha thứ người khác.
Bununla birlikte, onlara Tanrı’nın Sözünden ruhi besin sağlamak çok daha önemlidir (Mat.
Cung cấp cho con cái thức ăn thiêng liêng từ Lời Đức Chúa Trời còn quan trọng hơn.
(Galatyalılar 6:10) Bununla birlikte, hasat hâlâ büyük, işçiler de hâlâ azdır.
Chúng ta đặc biệt muốn làm điều lành cho anh em chúng ta trong đức tin (Ga-la-ti 6:10).
Ama bununla birlikte anlaşılan önemli bir şeye denk gelmişsiniz.
Chính đáng, tuy nhiên, dường như các anh tình cờ gặp phải chuyện quan trọng rồi.
Bununla birlikte, karşımızdakinin onurunu gözetmemiz gerektiğini de unutmayalım.
Nhưng nên nhớ cần tôn trọng phẩm giá của học viên.
Bununla birlikte, koruma gücünü her zaman amacını gerçekleştirme yönünde kullanır.
Tuy nhiên, Ngài luôn luôn sử dụng quyền năng bảo đảm việc thực hiện ý định Ngài.
Bununla birlikte, dinleyicilerinizden, siz ayeti okurken durumla ilgili nasıl bir yönlendirme sağladığını düşünmelerini isteyebilirsiniz.
Tuy nhiên, bạn có thể yêu cầu cử tọa suy nghĩ, trong lúc bạn đọc câu Kinh Thánh, để xem câu ấy cho họ sự hướng dẫn nào giúp họ xử lý tình huống.
Bununla birlikte Süleyman, insanlığın ihtiyacı olan teselliyi kendisi de dahil kusurlu hiçbir insanın sağlayamayacağını biliyordu.
Tuy thế, Sa-lô-môn biết rằng không có một người bất toàn nào, kể cả ông, có thể đem lại sự an ủi mà nhân loại cần.
Bununla birlikte, yaklaşık 51 gün sonra Yehova Haggay’ı ikinci bir mesaj vermeye yöneltti.
Tuy nhiên, khoảng 51 ngày sau đó, Đức Giê-hô-va đã thúc đẩy A-ghê để tuyên bố thông điệp thứ hai.
Bununla birlikte, geçen birkaç yıl içinde, hükümetlerin dinsel gruplar üzerindeki baskısı birçok yerde yumuşadı.
Tuy nhiên trong vài năm qua, tại nhiều nơi chính phủ có phần nới lỏng việc kiềm chế các nhóm tôn giáo.
5 Bununla birlikte, Yehova, İsrail’in dışındaki başka kavimleri reddedip dışlamadı, çünkü amacı bütün insanlığı kapsıyordu.
5 Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va không vì quyền lợi của dân Y-sơ-ra-ên mà loại bỏ các dân khác, bởi lẽ ý định của Ngài bao gồm toàn thể nhân loại.
Bununla birlikte bazı araştırmalar, gıda alerjisi olduğunu düşünen insanların sadece küçük bir kısmına alerji tanısı konduğunu gösteriyor.
Tuy nhiên, các cuộc nghiên cứu cho thấy trong số những người nghĩ rằng mình bị dị ứng thực phẩm, thì chỉ có ít người đã được chẩn đoán.
Bununla birlikte, Yeruşalim’deki mabet Yahudilerin tapınmasının merkezi olduğu sürece, bu sözlü kanun meselesi ikinci derecede bir öneme sahipti.
Tuy nhiên, hễ đền thờ ở thành Giê-ru-sa-lem còn là trung tâm thờ phượng của người Do Thái, thì luật truyền khẩu là vấn đề phụ.
Peki bununla birlikte gelen bir suçluluk hissediyor musunuz?
Các bạn có cảm thấy điều gì có lỗi không?
15 Bununla birlikte, olaylar geliştikçe peygamberlik üzerindeki anlayışımız da netleşti.
15 Tuy nhiên, khi các biến cố xảy ra, chúng ta dần dần hiểu các lời tiên tri rõ hơn.
Bununla birlikte tecrübe ve yeterlik kazanmaları için biraderleri bir süre aynı görevde tutmanın avantajları da çoktur.
Tuy nhiên, có nhiều lợi ích nếu để cho các anh tiếp tục giữ một nhiệm vụ trong một thời gian. Họ sẽ tích lũy nhiều kinh nghiệm và thành thạo hơn.
Bununla birlikte, bazen tıbbi tedaviler de dahil, her şey denendiği halde, depresyonu tamamen yenmek mümkün olmayabilir.
Tuy nhiên, đôi khi không có thể nào vượt hẳn được chứng buồn nản, cho dù đã thử đủ mọi thứ, gồm cả những phương cách trị liệu y học.
Bununla birlikte, Şeytan bireylerin imanları konusunda uzlaşmasını sağlamaya çalışabilir.
Tuy nhiên, Sa-tan có thể cố làm những cá nhân hòa giải đức tin của mình.
Bununla birlikte, bizimkine benzer sorunlarla karşılaşan, başkalarının nasıl karar verdiğini dinlemek yararlıdır.
Dù vậy, điều hữu ích là lắng nghe người khác đã có những quyết định nào trong những vấn đề giống như của chúng ta.
Bununla birlikte emin olduğumuz bir şey var: Habil elindekinin en iyisini sundu.
Điều chúng ta biết chắc: A-bên dâng lên điều tốt nhất mà ông có.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bununla birlikte trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.