bunun üzerine trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bunun üzerine trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bunun üzerine trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bunun üzerine trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là do đó, vậy thì, sau đó, ngay sau đó, bèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bunun üzerine
do đó(thereupon) |
vậy thì(thereupon) |
sau đó
|
ngay sau đó(thereupon) |
bèn
|
Xem thêm ví dụ
Bunun üzerine Saulo Mukaddes Kitap Aslında Ne Öğretiyor? kitabından bir paragraf okumaya başladı. Saulo đọc một đoạn trong sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?. |
Bunun üzerine, bir dalgıç olmaya karar verdim 15 yaşındayken. Tôi quyết định trở thành một thợ lặn ở tuổi 15. |
Bunun üzerinden çok geçmeden Şeytan onu baştan ayağa dek habis bir çıbanla vurdu.—Eyub 1 ve 2. baplar. Ít lâu sau đó, Sa-tan làm cho ông bị một bịnh ung độc từ đầu đến chân.—Gióp, chương 1, 2. |
Geleneksel antropoloji yerine, bunun üzerine çalışmamın bir nedeni var. Có một lý do vì sao tôi lại chọn theo đuổi nghiên cứu về lĩnh vực này thay vì nghiên cứu về nhân loại học truyền thống. |
Bunun üzerine kral şöyle sordu: “Senin dileğin nedir?” Rồi vua hỏi: “Ngươi cầu-xin cái gì?” |
20 Bunun üzerine İsa şu unutulmaz sözü söyledi: “Dirilme ve yaşam benim.” 20 Chúa Giê-su phán một lời khó quên: “Tôi là sự sống lại và là sự sống”. |
Bunun üzerine bir adam hışımla yerinden kalkıp hemşirenin elinden dergiyi çekti ve buruşturarak yere fırlattı. Lúc ấy, một người đàn ông đứng bật dậy, giật lấy tạp chí trên tay chị, vò nhàu rồi ném xuống sàn. |
Bunun üzerinde çalışan bazı gruplar var. Có một vài nhóm đang làm điều này. |
Knowles bunun üzerine "Bu son albüm olabilir ama son gösteri değil" dedi. Nhưng Knowles lại phát biểu rằng: "Đây chỉ là album cuối cùng, không phải là buổi diễn cuối cùng." |
Bunun üzerine Peter gözleri dolarak “Ben de o koyunlardan biri miyim?” diye sordu. Lúc đó, nước mắt rưng rưng, ông Peter hỏi: “Tôi có phải là một trong những con chiên ấy không?”. |
(Eyub 2:6) Bunun üzerine Şeytan, Eyub’u korkunç bir hastalıkla vurdu. Thế thì Sa-tan làm cho Gióp bị một bệnh khủng khiếp. |
Bunun üzerine Yakup, ailesiyle birlikte uzun sürecek bir yolculuğa başladı. Thế là Gia-cốp và gia đình bắt đầu chuyến hành trình dài. |
Bunun üzerine ekip yeniden çalışmaya başladı. Nên cả nhóm đã quay trở lại vấn đề. |
Tanrı bunun üzerine çomarın canını almış. Ngay lúc đó Chúa đánh chết gã lỗ mãng. |
Bunun üzerine Af Komisyonu mağdurların acılarını teyit ederek hatalı yaklaşımlarının ardındaki niyeti açıkladı. Ủy ban ân xá nhận thức được nỗi đau của các nạn nhân và giải thích ẩn ý đằng sau cách tiếp cận sai sót của họ. |
Veya: “Bu, üzerinde düşünülmesi gereken bir konudur; değil mi?” Hoặc “Đây là điều nên suy nghĩ nhiều hơn một chút, phải không?” |
Bunun üzerine Medler Perslerle birlikte onun liderliği altında savaştılar. Sau đó thì người Mê-đi và Phe-rơ-sơ đồng lòng chiến đấu dưới sự lãnh đạo của ông. |
Bunun üzerine İsa şöyle dedi: ‘Haklısın. Chúa Giê-su nói: ‘Ngươi đáp đúng. |
Bunun üzerine kesecikler genişleyerek içindeki pigmentler ortaya çıkar ve mürekkepbalığı hızla rengini ve desenini değiştirir. Khi đó, những túi và sắc tố trong túi sẽ căng ra, và mực nang nhanh chóng đổi màu và hoa văn. |
EB: Bu üzerinde çalışmaya başladığımız bir şey. Đó là điều khiến chúng tôi làm việc chăm chỉ. |
Zenobia Emesa’da (bugünkü Humus) yenildi ve bunun üzerine Palmyra’ya geri çekildi. Zenobia bị đánh bại ở Emesa (nay là Homs), và từ nơi đây bà rút về Palmyra. |
Bunun üzerine teknolojiyi öğrencilere tanıtmak için daha yaratıcı yollar aramaya başladım. Vậy là tôi tìm cách sáng tạo hơn để đưa môn công nghệ đến với học sinh. |
Bunun üzerine, John’un tavsiyesine uyarak hemen Kutsal Kitabı incelemeyi kabul ettim. Vậy, theo lời khuyên của anh John, không lâu sau tôi đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh. |
Bunun üzerine evrenin Yüce Hâkimi hizmetçilerini koruyup, milletler arasında ismini kutsal kılacak (Hezekiel 38:14-18, 22, 23). Quan Án Tối Cao sẽ đáp lại sự tấn công đó để bảo vệ những tôi tớ của Ngài và làm thánh danh Ngài giữa các nước.—Ê-xê-chi-ên 38:14-18, 22, 23. |
(Tekvin 3:22, 23) Bunun üzerine, ilk insan çiftiyle Yehova arasındaki tüm iletişimin sona erdiği anlaşılıyor. (Sáng-thế Ký 3:22, 23) Qua sự kiện đó, hình như mối liên lạc giữa Đức Giê-hô-va và cặp vợ chồng đầu tiên đã hoàn toàn bị cắt đứt. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bunun üzerine trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.