bunu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bunu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bunu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bunu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bunu
nay
|
Xem thêm ví dụ
Bütün bunların kaynağı tabi ki güneş. Và mấu chốt của vấn đề tất nhiên chính là mặt trời. |
Bunu yapacak eğitimin yok. Cậu đâu có được huấn luyện chuyện đó. |
Bunu deneyimlemek için, bu araçları edinmek için paraya muhtacız. chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó |
Belediye başkanları dünyayı yönetseydi dediğimde, bu söz ilk defa aklıma geldiğinde, fark ettim ki, aslında bunu yapıyorlar. Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy. |
Bunu yapmak istemezsin. Anh không nên làm vậy. |
Bunu yaparken hep sadece geçmişte yaptığı şeyleri teker teker saymayın, fakat daha çok bu meselede söz konusu olan prensipleri, bunların nasıl uygulanabileceğini ve bunlara uymanın sürekli mutluluk için neden bu kadar önemli olduğunu belirtin. Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. |
Bu, bunu halleder. Cái này che giấu cái này. |
Birçok kişinin bunu sadece seçimi kazanmak için öne atılan bir söz olduğunu düşünmesine rağmen, Kubitschek büyük bir masrafla yeni başkent Brazilya'yı 1960'ta inşa ettirdi. Mặc dù nhiều người nghĩ rằng đó chỉ là hùng biện chiến dịch, Kubitschek đã quản lý để Brasília và một quận liên bang mới được xây dựng với chi phí lớn vào năm 1960. |
Neden bana bunu yapıyorsun? Ông không làm thế này với tôi được. |
Bazı kültürlerde kişinin kendinden yaşça büyük birine, o bunu istemediği sürece ismiyle hitap etmesi kabalık sayılır. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Stilleri öğrenciler arasında moda trendi olmuş ve medya bunu "SHINee Trend'i" olarak adlandırmıştır. Phong cách của họ đã tạo ra một xu hướng thời trang giữa các học sinh ở Hàn Quốc mà các nhà truyền thông đã đặt tên là "SHINee Trend". |
Eğer bir tümör varsa, bu test bunu gösterecek. Nếu có khối u, xét nghiệm sẽ cho ta thấy... |
Ama bunu... bu sefer doğru olanı yapmalıyız. nếu chúng ta chỉ... chỉ có thể sửa chữa lại những điều đó. |
Demmin Nass bunu bilmiyor. Điều đó ko hề gì với Demmin Nass. |
Bu zor bir problem çünkü su her yere dökülüyor, ama bunu yapabilir. Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó. |
(Alkışlar) bundan son derece memnunuz. (Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này. |
Bunu farklı organizmalarda da görebiliyoruz. Ta có thể thấy điều này ở nhiều sinh vật khác. |
Ve bunu yapıp yapmadığını bilmiyorum. Và tôi không biết là ông ấy có làm chuyện đó chưa. |
Bunu nasıl söylersin? Sao em lại nói thế chứ? |
Eğer bunu yaptıysanız Sayın Bickersteth şey, Jeeves, şüpheli olur şüpheli. beş yüz? " Ben, efendim değil fantezi. Bạn có nghi ngờ ông Bickersteth sẽ nghi ngờ bất cứ điều gì, Jeeves, nếu tôi làm cho nó 500? " Tôi thích không, thưa ông. |
Bunu adaşım Patrícia için yapmaya devam edeceğim, çok yıllar önce Atlantik Ormanı'nda yakalayıp izlediğimiz ilk tapirlerden biriydi; Pantanal'daki Rita ve yavrusu Vincent için. Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
Bundan hoşlanacaklarını sanmam. Vâng, tôi không nghĩ là họ thích thế đâu. |
Ben bunu söylemedim. Tôi không bao giờ nói vậy. |
Amerika'daki yargıçlarla konuştuğumda ki artık bunu sürekli yapıyorum, hepsi aynı şeyi söyledi tehlikeli insanları hapse attıklarını ve tehlikeli olmayan şiddet göstermemiş insanları saldıklarını. Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
Bundan eminim. Tôi chắc chắn đấy. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bunu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.