bunkra trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bunkra trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bunkra trong Tiếng Thụy Điển.

Từ bunkra trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là lấy than, ăn than, tiếp tế than cho, cất vào kho, viên than đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bunkra

lấy than

(coal)

ăn than

(coal)

tiếp tế than cho

(coal)

cất vào kho

(stock up)

viên than đá

(coal)

Xem thêm ví dụ

Vi sticker och bunkrar, man!
Nhóm lửa đi, nhào bột đi !
Nån har bunkrat upp
Ch? c ai? ó d? n kho
Jag skulle bunkrat upp om jag visste att jordens undergång var nära.
Nếu biết trước sẽ tận thế thì tôi đã chuẩn bị sẵn mọi thứ.
Polisstationen är befäst med bunkrar runt om.
Chúng ta củng có Sở cảnh sát bằng các bongke cả bốn phía xung quanh.
Om vi kan få igång frysen kan vi bunkra upp med fisk.
Tôi nghĩ nếu chúng ta sửa tủ đá thì ta sẽ ướp lạnh cá
Ska du börja bunkra konserver?
Bạn nên bắt đầu dự trữ thực phẩm hoặc chuẩn bị các thứ cần thiết khác hay không?
Som ni kan se här, här och här... kunde inte israeliska jetplan penetrera de djupaste bunkrarna.
Như các vị thấy ở đây, ở đây và ở đây, máy bay Israel không thể thâm nhập vào boong-ke sâu hơn.
Bunkra upp vatten och mat för en till två veckor.
Tập trung thức ăn và nước đủ cung cấp trong 1 tuần.
Efter två timmars bogsering hade fartyget lämnat fjorden och kunde bunkra bränsle från ett tankfartyg innan en veckas seglats med tester påbörjades.
Sau 2 giờ kéo, tàu ra khỏi vịnh hẹp và được 1 tàu dầu tiếp tế nhiên liệu để chạy thử 1 tuần lễ, trước khi đưa vào sử dụng.
Vi behöver inte bunkra burkar med spagetti eller gömma oss i källaren.
Chúng ta không phải tích trữ mỳ ăn hoặc trốn dưới tầng hầm.
Alla bunkrar upp.
Mọi người dự trữ thức ăn.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bunkra trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.