bunglon trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bunglon trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bunglon trong Tiếng Indonesia.
Từ bunglon trong Tiếng Indonesia có nghĩa là tắc kè hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bunglon
tắc kè hoa
Itu berubah warna seperti bunglon. Nó thay đổi màu sắc như tắc kè hoa. |
Xem thêm ví dụ
Sinetron perdananya adalah Bunglon. Thực tế TLB là bộ đệm. |
Saya ingin membaur seperti bunglon. Tôi đã muốn có thể đổi màu như tắc kè hoa. |
Bunglon terkecil di dunia baru-baru ini ditemukan di Madagaskar. Con tắc kè hoa nhỏ nhất thế giới được phát hiện gần đây ở Madagascar. |
29 ”’Binatang-binatang darat yang hidup berkelompok ini harus kalian anggap haram: tikus tanah, tikus,+ setiap jenis kadal, 30 tokek, kadal besar, salamander, kadal pasir, dan bunglon. 29 Đây là những sinh vật lúc nhúc trên đất và ô uế đối với các ngươi: chuột chũi, chuột,+ mọi loài bò sát, 30 thằn lằn, kỳ đà, sa giông, thằn lằn bóng và tắc kè hoa. |
Seperti bunglon? Giống như con tắc kè? |
Ibarat bunglon, kamu akan mengubah-ubah warna supaya sama dengan teman-temanmu —yang menunjukkan bahwa kamu tidak punya jati diri. Như con tắc kè hoa, bạn sẽ “đổi màu” để giống bạn bè, một dấu hiệu rõ ràng cho thấy bạn chưa thật sự biết mình là ai. |
Itu berubah warna seperti bunglon. Nó thay đổi màu sắc như tắc kè hoa. |
Sayangnya, bunglon enam kaki-ku, tidak begitu. Không may là. Con tắc kè 6 foot của anh điều đó không được |
Kalau begitu dia seperti bunglon. Trông cô ta cũng hơi giống tắc kè. |
Entah dia pembunuh berantai atau seekor bunglon yang gonta-ganti identitas. Hoặc cô ta là kẻ giết người hằng loạt. Hoặc cô ấy là con tắc kè hoa thay đổi được nhiều nhân dạng như thay tất. |
Lemur dan bunglon adalah dua binatang yang terdapat di Madagaskar. Vượn cáo và tắc kè là hai loài vật được tìm thấy ở Madagascar. |
Kecuali untuk bunglon. Trừ khi họ có thể là những con tắc kè hoa. |
Prism - Seekor bunglon yang sering mengganggu si Merah dan Kuning. Lăng kính - Một con tắc kè hoa thường làm xáo trộn màu Đỏ và Vàng. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bunglon trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.