buluş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buluş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buluş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ buluş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sáng chế, phát minh, 發明, Sáng chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buluş
sáng chếnoun Devletten, birkaç buluş belgesi karşılığında onun kafeletini silmelerini istemiştim. Cô thuyết phục chính phủ bảo lãnh cho bố cháu để đổi lại vài sáng chế của công ty. |
phát minhnoun Bu buluş şaşırtıcı bir şekilde icatların tarihini ortaya çıkardı. Bây giờ điều này hóa ra lại phổ biến một cách bất ngờ trong lịch sử các phát minh. |
發明noun |
Sáng chế
Devletten, birkaç buluş belgesi karşılığında onun kafeletini silmelerini istemiştim. Cô thuyết phục chính phủ bảo lãnh cho bố cháu để đổi lại vài sáng chế của công ty. |
Xem thêm ví dụ
Rekabet, yeni buluşların kaynağıdır. Cạnh tranh nguồn lực mới. |
Davud kaçtıktan sonra Yonatan onunla buluştu ve bir ahit yaptı. Sau khi Đa-vít chạy trốn, Giô-na-than gặp lại Đa-vít và họ lập giao ước kết bạn với nhau. |
Buluş benimle. Cho tôi thời gian. |
Birkaç ay sonra seçmeler başladı ve Stone, başvuran ilk aktrislerden biri olmak için tekrar Gluck ile buluştu. Vài tháng sau, quá trình thử vai bắt đầu và cô gặp lại Gluck, cô là một trong những nữ diễn viên đầu tiên tham gia thử vai. |
Yaptığım inanılmaz buluşu fark ederse, o bana ulaşır. Nếu ông ấy thấy được bước đột phá phi thường nào, ông ấy sẽ tìm đến tao. |
Ama haftada bir o adreste buluşmuşlar. Ngoại trừ 1 lần mỗi tuần, họ gặp nhau ở địa chỉ này. |
Cardano, buluşunu kuvvet özelliğine dayandırmış. Nó dựa vào một đặc tính mà Cardano đã chú ý nhận xét |
Onları bul ve benimle ahırda buluşun. Tìm họ và bảo họ gặp ta ở chuồng ngựa. |
Bu sebeple de bilimsel buluşlar için belirli bir zaman belirtmekten hiç hoşlanmıyorum ama yapılan yatırımlar artık karşılığını veriyor. Tôi ghét việc phải đặt cột thời gian trong tiến bộ khoa học, nhưng sự đầu tư đang được trả bằng những đồng tiền lãi. |
Afrika'daki teknolojik gelişmeşlere bakarsak en doğal şekilde gereklilikten doğan buluşları görürüz. Tôi sẽ trình bày về quá trình cải tiến ở châu Phi, theo tôi, nó là loại sáng tạo thuần khiết nhất, một cải tiến từ nhu cầu của xã hội. |
Peki, biz, tabir-i caizse, dünyayı sarsan bu buluşu nasıl gerçekleştiriyoruz? Vâng, chính xác là chúng ta làm thế nào để tạo ra nó thế giới bị vỡ vụn, đại loại thế, đổi mới ư? |
Bu bahsettiğin, Foreman'ın yeni ilaç buluşu hayallerini yıkmamdan sonra seninle birlikte yapmamaya karar verdiği EKO mu? Có phải đó là siêu âm mà Foreman không làm chung với cậu sau khi tôi dập tắt ước mơ khám phá loại thuốc mới của cậu ta không? |
4 dakikaya benimle orada buluş. Gặp tôi trong 4 phút nữa. |
Biyografi yazarı John Thomas, Faraday’ın “gelecek kuşaklara fizik dalındaki başka bir bilim adamından daha fazla kuramsal eser bıraktığını ve onun buluşlarının pratik sonuçlarının uygar yaşamın niteliğini derinden etkilediğini” söyler. Người viết tiểu sử là John Thomas nói với chúng ta rằng ông Faraday “đã để lại cho hậu thế một số thành quả của khoa học thuần túy nhiều hơn bất cứ một nhà khoa học vật lý nào và kết quả thực tiễn của những điều mà ông phát minh đã ảnh hưởng sâu rộng đến bản chất của đời sống văn minh”. |
Belirsizliğin en fazla olduğu zamanlarda buluşların ödülleri en büyüktür. Khoản lợi từ sự cách tân là lớn nhất khi mà sự không chắc chắn là cao nhất. |
Tüm taktik birimler, yirmi dakika içinde belirlenen bölgede buluşsun. Tất cả các đội SWAT sẽ tập trung tại địa điểm trong 20 phút nữa. |
Birkaç kez buluştuk. Tôi đã gõ cửa vài lần |
Ben ve ortaklarımla Montecasino'da buluşun. Onlara bizim tarafımızda olduğunuzu söyleyin. Gặp chúng tôi và cộng sự ở Montecasino, rồi anh bảo họ là các anh ở phe chúng tôi. |
1927'de Paris'te yeniden buluştular. 2 cha con chỉ gặp lại nhau vào năm 1973. |
Onunla buluş. Họ mong bạn. |
Onun ciddi çizimleri sık sık espri unsurlarıyla buluşmuş. Những họa tiết đáng sợ thường được xếp cạnh những chi tiết hài hước. |
O halde neden buluştuk? Đúng vậy, vậy chuyện này từ đâu mà ra? |
Çocuğu arayın ve benimle burada buluşun. Tìm thằng nhóc trong rừng và gặp ở đây. |
Chekov'a söyle, benimle 15'inci güvertede buluşsun. Nói Chekop gặp tôi tại khoang 15. |
Yeniden buluştuk. Lại bên nhau rồi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buluş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.