bulunmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bulunmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bulunmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ bulunmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bulunmak

verb

Okinawa'da hiç bulunmadın, değil mi?
Anh chưa bao giờ Okinawa, phải không?

Xem thêm ví dụ

Ve Y ekseninde derin okyanusta ortalama çevresel gürültü bulunmakta frekansa göre.
Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số.
Hâlihazırda Şili'deki And dağlarında bir teleskop dizisi bulunmakta ve bunlar yakında bir dizi heyecan verici özellik ile donatılacaklar.
Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc.
12 Yehova’nın adil prensiplerine duyulan bu tür takdir, sadece Mukaddes Kitabı inceleyerek değil, aynı zamanda ibadetlere düzenli olarak katılmak ve birlikte Tanrısal hizmette bulunmakla da korunur.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
Böylece, ailemizin gelirine katkıda bulunmak için iki ağabeyimin evden uzakta çalışmaları gerektiğinden, çiftliği idare etme sorumluluğunun büyük kısmı bana kaldı.
Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình.
Fakat şunu düşünün: Çocuklar en iyi anladıkları dilde yapılan ibadetlerde yalnızca hazır bulunmaktan bile yarar görebilir, hatta anne babalarının fark ettiğinden çok daha fazla şey öğrenebilirler.
Nhưng hãy xem xét điều này: Tại nhóm họp trong ngôn ngữ mà con trẻ hiểu rõ nhất, chúng có thể tiếp thu các sự chỉ dẫn bằng cách đơn giản là có mặt, có lẽ học được nhiều điều hơn là cha mẹ nghĩ.
Tanrı erkek ve kadını yaratmak ve onlar için tedariklerde bulunmak hususunda nasıl sevgi gösterdi?
Đức Chúa Trời bày tỏ lòng yêu thương qua những cách nào trong việc sáng tạo người nam và người nữ và trong việc cung cấp cho họ?
Kent, bir kültür ve sanayi merkezi olmakla birlikte tek başına BAE'nin GSMH'na %7.4 oranında katkıda bulunmaktadır.
Thành phố này là một trung tâm văn hóa và công nghiệp và một mình đóng góp 7,4% GDP của Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất.
Örneğin, refahta veya yoksul durumlarda bulunmaktan ileri gelebilen hataları ele alması için, Tanrı, resul Pavlus’a yardım etmişti.
Chẳng hạn Ngài đã giúp đỡ sứ-đồ Phao-lô để đối phó với những lỗi lầm mà sự dư dật hay sự thiếu thốn có thể gây ra.
Peki, öngörüde bulunmak için neler bilmemiz gerekiyor?
Vậy, chúng ta cần phải biết gì để có thể dự đoán?
Nature dergisinin 8 Mayıs 2014 sayısında yayınlanan yeni bir araştırmaya göre, ne güç hatları ne de cep telefonu sinyalleri, kuşların elektromanyetik alan algısındaki bozulmada sorumlu bulunmaktadır.
Theo nghiên cứu mới được công bố trên tạp chí Nature số ra ngày 8 tháng 5 năm 2008, cả đường dây điện và điện thoại di động đều không đổ lỗi cho hiệu ứng trường điện từ lên chim.
Ama Majesteleri, bu soylu efendilerimin pek çoğu burada bulunmak için Yedi Krallık'ın dört bir yanından gece gündüz... ... yol alarak geldi.
Nhưng thưa thái hậu, rất nhiều lãnh chúa và phu nhân từ khắp các nơi đã phải lặn lội ngày đêm để tới đây.
Bunlar da Tanrı’nın belleğinde bulunmaktadır ve diriltileceklerdir; çünkü Mukaddes Kitap “hem doğru kişilerin hem doğru olmayanların ölümden dirileceği” vaadinde bulunuyor.—Resullerin İşleri 24:15; Müjde.
Những người này cũng nằm trong trí nhớ của Đức Chúa Trời và do đó sẽ được sống lại, vì Kinh-thánh nói: “Sẽ có sự sống lại của người công-bình và không công-bình” (Công-vụ các Sứ-đồ 24:15).
Pakistan'da 730 teknik ve mesleki kurum bulunmaktadır.
Hiện có 730 trường kỹ thuật và dạy nghề Pakistan.
Bugün bizimle burada beraber olan, arkadaşım Dan Dennet'in bir tane bulunmakta.
Bạn tôi Dan Dennett người có mặt hôm nay, cũng có ý tưởng đó.
(Luka 10:41) Benzer şekilde, biri size bir sorunundan söz ederse, meseleyle ilgili tüm ayrıntıları işitmeden bir çözüm önerisinde bulunmaktansa, sorunu ya da şikayeti bir de kendi sözlerinizle ona tekrarlayın.
(Lu-ca 10:41) Tương tự, khi một người nói về khó khăn nào đó, thay vì đưa ra giải pháp trước khi nghe hết sự việc, một cách xử sự tế nhị cho thấy bạn hiểu biết là dùng lời lẽ riêng để lặp lại vấn đề hoặc lời phàn nàn.
Bu bölgenin kuzeyinde La Libertad, doğusunda Huánuco ve Pasco, güneyinde Lima, batısında Pasifik Okyanusu bulunmaktadır.
Vùng này giáp với La Libertad về phía bắc, Huánuco và Pasco phía đông, Lima về phía nam và Thái Bình Dương phía tây.
Şimdi bile milyonlarca kişi Rabbin Akşam Yemeğinin anılmasında, kendilerinin başka koyunların ağılına ait olduklarını göstermektedirler ve bu ağıla giden yolda yürüyen hâlâ sayısız pek çok kimse bulunmaktadır.
Vào các dịp lễ Kỷ-niệm Bữa Tiệc thánh của Chúa số người chứng tỏ thuộc thành-phần những người đang trong chuồng các chiên khác đã lên đến hàng triệu rồi, và hãy còn rất nhiều người khác nữa cũng đang tìm đường tiến vô chuồng.
Destek ekibine ulaşmayı denemenize rağmen yine de resmi şikayette bulunmak istiyorsanız bunun en iyi yolu online formumuzu doldurmaktır.
Nếu bạn đã liên hệ với bộ phận hỗ trợ nhưng vẫn muốn gửi khiếu nại chính thức, thì cách tốt nhất để gửi khiếu nại là hoàn thành biểu mẫu trực tuyến của chúng tôi.
Toplam 153 adet Buda heykeli, üç adet Sri Lankalı kral heykeli ve dört adet tanrı ve tanrıça heykeli bulunmaktadır.
Có tổng số 153 bức tượng Phật, 3 bức tượng của vị vua Sri Lanka và 4 bức tượng của các vị thần và nữ thần.
Böylece Lincoln şehri Omaha'dan sonra Nebraska eyaletinde ikinci büyük nüfuslu kent olup ve ABD'nin tümünde 72. sırada bulunmaktadır.
Lincoln là thành phố đông dân thứ hai tại Nebraska và thứ 72 Hoa Kỳ.
Shackleton asıl olarak Arktika'ya gidip Beaufort Denizi'ni keşfetmek istiyordu, ancak Kanada hükûmeti maddi destekte bulunmaktan vazgeçince bu plan terk edildi.
Shackleton ban đầu dự định đi đến Bắc Cực và khám phá Biển Beaufort, nhưng kế hoạch này đã bị bỏ rơi khi chính phủ Canada từ chối hỗ trợ tài chính; Shackleton đã chuyển sự chú ý của mình sang Nam Cực.
Aileler, bütün gün beraber tarla hizmetinde bulunmaktan gerçek sevinç duyabilirler.
Gia đình có thể nếm được niềm vui thật sự là rao giảng chung với nhau trọn ngày.
Bu eski parçalarda Tetragrammaton bulunmakta ve dolayısıyla onun yerine Yunanca “Tanrı” ve “Rab” kelimeleri kullanılmamaktadır.
Trong những mảnh sách cổ này, danh Đức Chúa Trời được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ vẫn giữ nguyên, không bị thay thế bởi chữ “Đức Chúa Trời” hay “Chúa” bằng tiếng Hy Lạp.
Sevindirici haberi yaşamak ve kutsal yerlerde bulunmak her zaman kolay ya da rahat bir şey değildir ama bunun her şeye değer olduğuna tanıklık ederim.
Việc sống theo phúc âm và đứng những nơi thánh thiện không phải luôn luôn là dễ dàng hoặc thoải mái, nhưng tôi làm chứng rằng nỗ lực đó rất đáng bõ công!
dergisi ve ondan önce çıkanlar 1919’dan beri dünyadaki koşullarla ilgili açıklamada bulunmaktadır.
và các tạp chí trước đó đã bình luận về tình hình thế giới từ năm 1919.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bulunmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.