bulunan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bulunan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bulunan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bulunan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ở vị trí, tiện lợi, đặt vào hoàn cảnh, có hiệu lực, hiện tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bulunan
ở vị trí(situated) |
tiện lợi
|
đặt vào hoàn cảnh(situate) |
có hiệu lực(available) |
hiện tại
|
Xem thêm ví dụ
Ocak 1944’ün başlarında, Ferdinand aniden Hollanda’da Vught’ta bulunan bir toplama kampına götürüldü. Đầu tháng 1 năm 1944, anh bất ngờ bị chuyển đến trại tập trung ở Vught, Hà Lan. |
Ölüm ve ölüler diyarı da kendilerinde bulunan ölüleri geri verdiler ve hepsi yaptıklarına göre tek tek yargılandı. Đoạn, Sự chết và Âm-phủ bị quăng xuống hồ lửa. |
Öte yandan, bazılarının cehennem olarak adlandırdığı yerde, yani insanlığın ortak mezarında olan ve Tanrı’nın belleğinde bulunan kişiler şahane bir geleceğe sahipler. Trái lại, những ai được Đức Chúa Trời ghi nhớ, mà nay đang ở trong âm phủ—tức mồ mả chung của nhân loại—sẽ có tương lai tuyệt diệu. |
Bu yanlış arzuyu besleyip geliştirerek, kendini, Yaratıcı olması nedeniyle haklı olarak en üstün konumda bulunan Yehova’ya rakip durumuna getirdi. Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật. |
O sıralarda Kanun ahdi altında bulunan kişilere hitap ederken, sadece cinayet işlemekten kaçmanın yeterli olmadığını, bunu yanı sıra sürekli öfke gösterme eğilimini kökünden sökmelerinin ve dillerini kardeşlerine karşı aşağılayıcı şekilde konuşmaktan alıkoymalarının gereğini de gösterdi. Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ. |
Az bulunan bir sebzenin kalıntılarını bulduk... yalnızca Karayip'lerde bir adada bulunan. Chúng ta đã tìm thấy một ít rau hiếm thấy... chỉ trồng được trên một hòn đảo, ở vùng Ca-ri-be |
Amare’deki tapınakta bulunan “Şosu ülkesinde Yahve” hiyeroglifi, diğer Şosu bölgeleri için kullanılan hiyerogliflere benziyor ve o bölgelerin Seir ve Laban olduğu düşünülüyor. Trong danh sách ở Amarah, cụm từ “Yahwe tại vùng Shosou” bằng chữ tượng hình rất giống với những cụm từ về các vùng đất khác của Shosou mà được cho là vùng Sê-i-rơ và La-ban. |
Constanza’daki çiftçiler eylül ya da ekimde tarlaları temizler ve sabanla sürer. Böylece toprakta, aralarında 1’er metre genişliğinde setler bulunan derin izler oluşur. Trong tháng Chín hoặc tháng Mười, nông dân Constanza dọn đất và cày trên ruộng nhà, để lại những luống cày sâu, cách nhau bởi những dải đất rộng khoảng một mét. |
Doğu Afrika’da bulunan bir gazete muhabiri şöyle yazdı: “Gençler ısrarcı akrabaların talep ettikleri aşırı miktardaki başlıklardan kurtulmak için birlikte kaçmayı tercih ediyorlar.” Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
Cemaatinizde yapılan Anma Yemeği’nde hazır bulunanların sayısını ilan edin. Thông báo số người dự Lễ Tưởng Niệm của hội thánh. |
Bilgi kitabı kişiyi, ihtiyarların onunla birlikte ele alacakları, Hizmetimiz kitabının ekinde bulunan “Vaftiz Edilmek İsteyenler İçin Sorular” kısmını cevaplandırabilecek ölçüde donatmak amacıyla yazılmıştır. Sách Sự hiểu biết được viết với mục tiêu trang bị cho một người trả lời cho các “Câu hỏi cho những người muốn làm báp têm”, in trong phần phụ lục của sách Thánh chức rao giảng, mà các trưởng lão sẽ ôn lại với người đó. |
Eğer ihtiyarlar birinin hoşça vakit geçirirken böyle giyinmeye eğilimli olduğunu fark ederse, toplantıdan önce, bu tür giyim kuşamın, özellikle İsa’nın takipçilerinin bir toplantısında hazır bulunan kişiler olarak, uygun olmadığına dair nazik fakat kesin öğüt vermeleri yerinde olur. Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
Bir lif bezesi, içerisinde çokça lif proteini bulunan bir keseye benzer. Mỗi tuyến tơ nhìn giống 1 cái túi với nhiều protein tơ bị tắc bên trong. |
Biz, ortalığı yerinden oynatacak fikirlerimizin bir nevi 40.000 dolarlık inkübatör gibi son model olduğunu düşünmeyi severiz, oysa çoğunlukla böyle değillerdir. Genelde yakında, ortalıkla bulunan parçaların birleşmesinden oluşmuşlardır. Chúng ta hay nghĩ những ý tưởng độc đáo giống như là cái lồng ấp 40.000usd này vậy, đỉnh cao của công nghệ, nhưng chúng thường được chế tạo nhanh chóng từ bất cứ những phụ tùng nào có sẵn. |
Il Gazzettino di Treviso şöyle diyor: “Eğer çabası sonuçsuz kalan bu iki [Şahidin] yerinde başka biri olsaydı, büyük olasılıkla . . . . cüzdanda bulunan yüklü miktardaki parayı alıkordu. Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví. |
Ama bu, tüm payı olanların, senelik kontrat yapılmış, öğretmenlerin ve yöneticilerin ekstra ücret almadan, kontratlarında bulunan saatleri fazlasıyla aşarak ve işbirliği içinde çalışmasıyla mümkün oldu. Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào. |
(b) Yanında “okuyun” ifadesi bulunan ayetlerle ilgili ne akılda tutulmalıdır? (b) Liên quan đến những câu Kinh Thánh được ghi là “đọc”, chúng ta nên nhớ điều gì? |
Açıkçası bu suç mahallinde bulunan kanıtlardan değil. Nói cho rõ, đây không thực sự là một phần trong chứng cứ tại hiện trường. |
Yeni Güney Galler kolonisinden kuzeyde bulunan Pasifik sahillerinde araştırmalar yapıp onların haritalarını yapmakla görevli olarak ayrılan Kaptan Matthew Flinders 1802'de bu sahiller önünden geçmiştir. Thuyền trưởng Matthew Flinders, một nhà thám hiểm lập biểu đồ lục địa phía bắc từ thuộc địa New South Wales, đi thuyền qua đây năm 1802. |
Okuyucuların Soruları: Akraba evliliğiyle ilgili Kanunda bulunan kısıtlamalar bugün geçerli midir? Độc giả thắc mắc: Những điều khoản trong Luật Pháp giới hạn sự kết hôn giữa những người thân thuộc được áp dụng cho ngày nay không? |
Aynı zamanda aile içinde ya da bir erkekle kadın arasında doğal olarak bulunan duygudan farklı bir sevgiyi kastediyordu. Ngài muốn nói đến một loại tình yêu thương khác với tình cảm tự nhiên đối với gia đình hoặc giữa nam và nữ. |
Önemsiz sorunlar, I. Petrus 4:8’de bulunan şu prensibi uygulamakla çözülebilir: “Her şeyden evvel birbirinize olan sevginiz coşkun olsun, çünkü sevgi bir çok günahları örter.” Một số vấn đề nhỏ có thể được giải quyết bằng cách chỉ việc áp dụng nguyên tắc trong I Phi-e-rơ 4:8: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi”. |
Temmuz 2014'te Avrupa İnsan Hakları Mahkemesi, "geliştirilmiş sorgulama" adı verilen tekniklerin işkence olduğunu belirterek, Polonya'nın ülkede bulunan kara bölgede tutulan ve işkenceye maruz kalan tutukluların ailelerine tazminat ödemesi gerektiğine karar verdi. Tháng 7 năm 2014, Tòa án Nhân quyền châu Âu chính thức quyết định rằng thẩm vấn nâng cao là tra tấn và đòi Ba Lan phải bồi thường những người bị tra tấn tại một khu vực đen của CIA ở nước đó. |
Kardeşler yörelerinde bulunan barlarda masa masa gider, müşterilere The Watchtower ve Consolation (şimdiki Awake!) dergilerini sunardı. Các anh thường đi đến từng bàn trong các quán rượu địa phương để mời nhận tạp chí Tháp Canh và An Ủi (bây giờ gọi là Tỉnh Thức!). |
H. J. Heinz Company veya Heinz Company bilinen adıyla Heinz, merkezi Pittsburgh, Pennsylvania Amerika Birleşik Devletleri'nde bulunan işlenmiş gıda ürünleri üreten şirket. Công ty H. J. Heinz, thường được biết đến với tên đơn giản Heinz, là một công ty chế biến thực phẩm Mỹ đóng ở Pittsburgh, Pennsylvania. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bulunan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.