불친절하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 불친절하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 불친절하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 불친절하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thù, kẻ địch, cừu địch, lạnh lùng, địch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 불친절하다
thù
|
kẻ địch
|
cừu địch(unfriendly) |
lạnh lùng
|
địch
|
Xem thêm ví dụ
(베드로 첫째 2:22) 그분의 적들은 그분이 안식일을 어기는 자이고, 술꾼이며, 악귀 들린 자라고 거짓 고발하지만, 예수께서는 그들의 거짓말로도 불명예를 당하지 않으십니다. (1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ. |
따라서 고층 건물에 켜져 있는 밝은 불빛 때문에 혼란에 빠질 수 있습니다. Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng. |
제 친구 중 한 명은 잠자는 사춘기 애를 깨우려고 "불이야!" Tôi có một cô bạn cứ sáng sáng là hét: "Hỏa hoạn!" |
이사야와 동시대의 사람인 미가는 이렇게 분명히 말합니다. “여호와께서 네게 요구하시고 계신 것은 다만 공의를 행하고 친절을 사랑하고 겸허하게 네 하느님과 함께 걷는 것이 아니냐?” Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” |
우리는 땔감을 주워 모아 불을 피워 마지막 남은 식품으로 요리를 해 먹은 다음 돌아오기 시작했습니다. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
그 형제는 나를 따뜻하고 친절하게 맞아 주었습니다. Anh đã chào đón tôi một cách nồng ấm. |
지하실 불은 계속 꺼둡시다. Bắt đầu thôi nào. |
동시에, 그분은 우리가 그분처럼 되고 영원한 기업을 얻기 위해서는 지상의 고통이 연단하는 자의 불처럼 축복이 될 것을 아시기 때문에 우리에게 그 고통을 허락하신다는 사실을 절대적으로 신뢰하십니까? Điều đó có kết hợp với một sự tin cậy tuyệt đối rằng Ngài để cho một số nỗi đau khổ trên thế gian xảy ra vì Ngài biết điều đó sẽ ban phước cho chúng ta, giống như lửa của người thợ luyện, để trở thành giống như Ngài và nhận được di sản vĩnh cửu của chúng ta không? |
농작물 전부가 불에 탔고 일년 이상 아이들 몸무게는 늘지 않았습니다 Chúng tôi mất tất cả hoa màu. |
그 기록은 우리의 관심도 끄는데, 참 하느님께 순종할 때 오는 축복과 불순종할 때 오는 결과를 강조해 주기 때문입니다. Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài. |
1914년 이후로 불같은 색의 말을 탄 상징적 말 탄 자가 땅에서 평화를 제거해 왔다 Kể từ năm 1914, người cưỡi ngựa sắc hồng tượng trưng này đã lấy hòa bình khỏi đất |
“무엇보다도 믿음의 큰 방패를 드십시오. 여러분은 그것으로 악한 자의 불화살을 모두 끌 수 있을 것입니다.”—에베소 6:16. Vì vậy, sứ đồ khuyên tiếp: “Lại phải lấy thêm đức-tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ” (Ê-phê-sô 6:16). |
우리 마음에 신앙을 점화시킬 수 있는 신앙의 불꽃을 내려 주시기를 주님께 간구합시다. 그리하여 우리가 처한 특수한 삶의 상황, 고난, 그리고 신권 의무에 대한 성신의 신성한 역사하심을 받아들이고 인식할 수 있도록 합시다. Chúng ta hãy khẩn nài Chúa ban cho tâm trí mình sự khởi đầu của đức tin mà sẽ làm cho chúng ta có thể nhận được và nhận ra sự phục sự thiêng liêng của Đức Thánh linh dành cho hoàn cảnh sống riêng biệt, cho những thử thách và các bổn phận chức tư tế của chúng ta. |
(창세 50:5-8, 12-14) 이와 같이 요셉은 자기 아버지에게 사랑의 친절을 나타냈습니다. (Sáng-thế Ký 50:5-8, 12-14) Do đó, Giô-sép đã bày tỏ lòng yêu thương nhân từ đối với cha mình. |
하지만 여호와께 순종하였던 얼마의 영혼들은 그 불 같은 심판에서 구출된 사람들 가운데 포함되었습니다. Tuy nhiên, có một vài người vì biết vâng lời Đức Giê-hô-va đã được ở trong số những người được giải cứu khỏi sự phán xét nghiêm khắc đó. |
65 그러나 그들은 어느 한 사람에게서 주식 대금으로 일만 오천 불을 초과하여 받는 것은 허락되지 아니할 것이니라. 65 Nhưng họ không được phép nhận cổ phần giá trị hơn mười lăm ngàn đô la từ bất cứ một người nào. |
우리 아파트 단지에 불이 붙을까 봐 잠을 잘 수가 없었습니다. Chúng tôi không ngủ được vì sợ cả căn hộ bị cháy. |
과분한 친절의 좋은 소식을 전하십시오 Hãy rao báo tin mừng về lòng nhân từ bao la của Đức Chúa Trời |
장로들은 어떤 형제 자매가 여가 활동 중에 이러한 형태의 옷을 입는 경향이 있음을 보게 된다면, 대회 전에 그러한 의상은 특히 그리스도인 대회에 대표자로 참석하는 데 적절하지 않음을 친절하면서도 단호하게 교훈하는 것이 적절할 것이다. Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
그런 다음, 우리가 이런 선택을 하고, 또 불신앙으로 그 씨앗을 내던져 버리지 않는다면 ‘그것은 [우리] 가슴 속에서 부풀기 시작’(앨마서 32:28)할 것이라고 설명했습니다. Rồi An Ma giải thích rằng nếu chúng ta có những điều lựa chọn này và không liệng hạt giống ấy ra ngoài vì lòng không tin tưởng, thì ‘hạt giống ấy sẽ bắt đầu nẩy nở trong lồng ngực [chúng ta]’ (An Ma 32:28). |
(잠언 20:5) 자녀의 마음에 이르기 위해서는 친절하고 이해심 있고 사랑에 찬 분위기가 중요합니다. (Châm-ngôn 20:5) Bầu không khí nhân từ, hiểu biết và yêu thương là quan trọng nếu bạn muốn động đến lòng con cái. |
(시 6:4; 119:88, 159) 그분의 사랑의 친절은 보호가 되며, 어려움에서 구출해 주는 요인이 되기도 합니다. (Thi-thiên 6:4; 119:88, 159) Đó là một sự che chở và là một yếu tố giúp thoát khỏi lo phiền. |
바리새인은 서서 따로 기도하여 이르되 하나님이여 나는 다른 사람들 곧 토색, 불의, 간음을 하는 자들과 같지 아니하고 이 세리와도 같지 아니함을 감사하나이다 “Người Pha Ri Si đứng cầu nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời, tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác, tham lam, bất nghĩa, gian dâm, cũng không phải như người thâu thuế nầy. |
마을에는 새 산업이 생겼죠. 220억 불에 달하고 22억 평방 피트에 달하는 산업: Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân. |
그러자 그 영적 피조물은 하느님과 반대로 말하면서 불순종의 결과에 대해 다음과 같은 거짓말을 하였다. * Ê-va đã trả lời đúng, vì chồng bà đã cho bà biết. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 불친절하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.