bulaşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bulaşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bulaşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bulaşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lây nhiễm, lây, loang, lan truyền, đi đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bulaşmak
lây nhiễm(infect) |
lây(spread) |
loang(spread) |
lan truyền(spread) |
đi đến
|
Xem thêm ví dụ
Bu işe bulaşmak istemiyorum. tôi ko muốn tham gia vào chuyện này. |
Emin olun, cinlere bulaşmak bundan çok daha tehlikelidir. Dính líu với các ác thần còn nguy hiểm hơn nhiều. |
Bu pisliğe bulaşmak istiyorsan önden buyur. Nếu anh muốn chơi cứ tự nhiên. |
Satsui no Hado bulaşmak isteyeceğin bir şey değildir. Satsui no Hado là thứ mà con không muốn đụng phải đâu. |
Astrolojinin ardındaki güç Şeytan ve cinleri olduğundan, astrolojiye biraz olsun bulaşmak bile bir kişiyi onların etkisine maruz bırakabilir. Vì Sa-tan và các quỉ đứng đằng sau thuật chiêm tinh, nên ai tò mò hay thử hình thức bói toán này có nguy cơ rơi vào vòng ảnh hưởng của chúng. |
İsa’nın ilk takipçileri araba yarışları sırasında girişilen bahislere bulaşmak istemiyorlarsa arenalardan uzak durmalıydılar. Tín đồ Đấng Christ thời ban đầu có thể tránh các trò cá cuộc trong các cuộc đua xe ngựa bằng cách lánh xa các hí trường. |
Doyle ördeklerine bulaşmak neymiş sen görürsün! Ta sẽ cho ông biết tay VỊT nhà Doyle! |
O kaltakla bir daha hiç bir boka bulaşmak istemiyorum. Tôi không muốn dính líu đến con đĩ đó nữa. |
Pisliğe bulaşmak pislik olduğun anlamına gelmez. Bị kẹt thế này thật không hay tí nào. |
Ona bulaşmak istemezsin. Cô không muốn chạm mặt hắn đâu. |
Bu işe bulaşmak istemiyorlar. Họ không muốn dính vô chuyện này. |
Niye ona bulaşmak zorundaydı? Sao cô cứ phải dính líu với hắn chi vậy? |
Jack'e bulaşmak hayatımda yaptığım en büyük hatalardan biriydi. Dính líu đến Jack là sai lầm lớn nhất của tôi. |
(Efesoslular 6:17) Onlar, zihinlerini Mukaddes Kitap hakikatiyle doldurarak ve Şeytan’ın dünyasının yozlaştırıcı etkilerine gereksiz şekilde bulaşmaktan kaçınarak bunu yapabilirler. (Ê-phê-sô 6:17) Muốn làm điều này họ luôn luôn nghĩ đến lẽ thật Kinh Thánh và tránh liên hệ với môi trường tồi tệ của thế gian Sa-tan. |
Belaya bulaşmakta çok yeteneklisin! Cô hay gặp rắc rối thật! |
Bu işe bulaşmak istediğine emin misin? Cô có thực sự muốn làm ko đó? |
Yehova’yı beklemek, para bulmak amacıyla yasal olmayan veya kuşkulu etkinliklere bulaşmaktan uzak durmayı da kapsar. Trông đợi Đức Giê-hô-va bao hàm việc tránh những hoạt động đáng ngờ hay bất hợp pháp để tìm cách kiếm tiền. |
Neden Triad'lara bulaşmak isteyesin ki? Tại sao anh lại muốn dính dáng đên bọn Tam Hoàng? |
O konuşmaya hiç bulaşmak istemezsin. Cô không muốn nói chuyện đó đâu. |
İrtidat fikrine bulaşmaktan kaçınarak ruhen sağlıklı kal. II. Hãy duy trì sức khỏe thiêng liêng bằng cách tránh những tư tưởng bội đạo. |
İranlı her sanatçı bir biçimde siyasete bulaşmak zorunda. Mỗi một nghệ sỹ Iran, bằng hình thức này hay hình thức khác, đều liên quan đến chính trị. |
Yani ona bulaşmak Charlie' ye bulaşmak demektir Chọc giận ổng là mày chọc giận Charlie đấy |
Rehabilitasyon merkezinden yeni çıkmış bir kaltağa bulaşmak istemezsin. Ngươi không muốn đùa với một con đĩ đang muốn cải tạo lại đâu nghe này, như một con khủng long đang chết dần ở kỷ băng hà |
Bununla birlikte, bıraktığı yayınları okumuyordum; çünkü İsa ile ilgili hiçbir şeye bulaşmak istemiyordum. Dầu vậy tôi không đọc những gì chị để lại vì tôi không muốn dính líu gì với Chúa Giê-su cả. |
Her kimsen bu işe bulaşmak istemezsin. Nghe này, dù anh là ai anh thực sự không muốn làm chuyện này đâu. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bulaşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.