bulaşık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bulaşık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bulaşık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ bulaşık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bẩn, cáu, nhơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bulaşık

bẩn

adjective

Böylece lavaboda bulaşık birikmez.
Điều đó có nghĩa không còn chén bát bẩn trong bồn rửa chén

cáu

adjective

nhơ

adjective

Xem thêm ví dụ

Ama madem ısrar ediyorsun, ben Lily'nin kocası olsaydım bulaşıklar konusunda şöyle yapardım.
Nhưng nếu cậu nài nỉ, tớ sẽ nói về việc chén dĩa nếu tớ là chồng Lily.
Bir sabah onları ziyarete gittiğimde, Eleanor aşağıya indi, kendisine bir fincan kahve koydu, sallanan bir sandalyeye oturdu, ve otururken sıcak bir şekilde karşıladığı çocukları tek tek aşağıya indiler, listeyi gözden geçirdiler, kendilerine kahvaltı hazırladılar, listeyi tekrar gözden geçirdiler, tabakları bulaşık makinesine yerleştirdiler, yeniden listeyi incelediler, hayvanları beslediler ya da ne işleri varsa onu yaptılar, bir kez daha incelediler listeyi, eşyalarını topladılar ve otobüslerine doğru yola koyuldular.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Arkadaşları bu durumdan çok etkilenmişlerdi,onlar için de birer bulaşık makinesi yaptı ve ona “Cochrane Bulaşık Makinesi” ismini koydular.
Bạn bè của Cochrane rất ấn tượng với phát minh của bà và nhờ vả bà tạo ra máy rửa chén cho họ, gọi nó là "Máy rửa chén Cochrane", về sau bà đứng ra thành lập Công ty Sản xuất Garis-Cochran.
Bulaşıkları yıka
Hôm nay tôi không rửa chén đâu
Beni bırakırsan bulaşıkları yıkayacağım.
Nếu ông buông tôi ra, tôi sẽ đi rửa chén.
Kirlettiğim bulaşığı yıkamaktan nefret ediyorum.
Tớ ghét phải rửa chén ngay lập tức lắm.
Masayı toplayıp bulaşıkları yıkama görevi çocuklara aitti. Bunun için önce kuyudan su çekmeleri sonra da suyu ısıtmaları gerekiyordu.
Mỗi em có một việc như dọn bàn, rửa chén—trước khi rửa phải lấy nước rồi đun nóng lên.
Bulaşığı ve çamaşırları hallederdi.
Nó rửa bát đĩa bà giặt đồ.
bulaşıkları yıkarım ♫ ♫ Balıkları besle ♫
♫ tôi rửa bát ♫ ♫ Cho cá ăn ♫
Peki tüm ailene yarar sağlayacak hangi işleri yapabilirsin?— Masayı hazırlamaya, bulaşıkları yıkamaya yardım edebilirsin; ayrıca çöpü dışarı çıkarabilir, odanı temizleyebilir ve oyuncaklarını kaldırabilirsin.
Em có thể làm công việc nào để đem lại lợi ích cho cả gia đình?— Em có thể giúp dọn bàn, rửa chén, đổ rác, dọn phòng, và cất đồ chơi.
Ben bulaşıklar için gelirim.
Tôi sẽ quay lại rửa.
Diyelim annen “Neden bulaşıkları yıkamadın?
Ví dụ, giả sử mẹ nói: “Sao con không rửa chén?
Yemek yapar, bulaşıkları yıkar.
Nó biết nâu ăn, nó biết rửa chén.
Lavabodaki bulaşıklar, klozet kapağını kaldırmak....
" Bát đũa không rửa, bồn cầu không đậy. "
Bu isim yayıldı ve kısa süre içinde Illinois’deki restoran ve otellerden bulaşık makinesi yapması için istekler almaya başladı.
Tiếng lành đồn xa, chẳng mấy chốc Cochrane đã nhận được đơn đặt hàng máy rửa chén của bà từ các nhà hàng và khách sạn ở Illinois.
Bulaşık makinesi senelerdir durmaksızın çalışıyor.
Máy rửa chén làm việc không ngừng trong nhiều năm.
Üç misafirimiz, bir sürü de yıkanacak bulaşık var.
Chúng ta còn ba vị khách và cả đống đĩa đầy.
Hepsini temizle ve bulaşıkları da yıka.
Dọn dẹp tất cả, và phải rửa cả bát đĩa nữa!
Babam bu kadar yıl sonra hâlâ en az annem kadar sık yemek pişiriyor, bulaşık yıkıyor, evin temizliğine yardım ediyor ve anneme sevgi ve şefkatle davranıyor” (Andrew, 32 yaşında).
Ngay cả hiện nay, sau nhiều năm, cha cũng thường nấu ăn như mẹ, rửa bát đĩa, giúp lau nhà, đối xử với mẹ cách yêu thương và dịu dàng”.—Anh Andrew, 32 tuổi.
Bulaşık yıkamaktan nefret edersin.
Anh ghét rửa bát đĩa cơ mà nhỉ.
Kirli bulaşıkla.
Chén bát bẩn.
Ben hem ölürdüm hem de bulaşıkları yıkardım
Tôi sẽ chết... và khỏi rửa bát
Ailenizle yediğiniz yemekten sonra, masayı temizleyip bulaşıkları yıkadınız.
Sau khi dùng bữa tối cùng gia đình, bạn dọn bàn và rửa chén.
Kimin bulaşıkları yıkaması gerektiği ya da kimin çöpleri atması gerektiğiyle ilgili argümanlarla ilgilenmiyorum.
Tôi không thực sự quan tâm đến những lý luận về đến lượt ai rửa chén hoặc ai là người phải đem rác đi đổ.
Bu yüzden, durumu iyice ağırlaştığında çamaşır bulaşık yıkamayı ve yiyecek bir şeyler hazırlamayı öğrenmem gerekti.
Vì thế, khi cô ấy hầu như không làm được gì nữa, tôi phải học cách rửa chén, giặt giũ và chuẩn bị bữa ăn đơn giản.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bulaşık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.