buğday trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buğday trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buğday trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ buğday trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lúa mì, tiểu mạch, Lúa mì, lúa mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buğday
lúa mìnoun Aynı dönemde az sayıda da olsa buğday tohumları hâlâ ekiliyordu. Cùng thời gian đó, một số hạt giống lúa mì thật đã được gieo trên khắp thế giới. |
tiểu mạchnoun |
Lúa mì
|
lúa mì
Buğday ne zamandan beri toplanıyor? Lớp lúa mì được thu nhóm từ khi nào? |
Xem thêm ví dụ
Goşen'de ambarda buğday var mı? Có kho thóc nào ở Goshen không? |
Gideon Midyanoğullarından gizli, herhalde kaya içine oyulmuş üstü örtülü geniş bir şıra teknesinde buğday dövüyordu (Hâkimler 6:11). (Các Quan Xét 6:11) Vì vậy chỉ có thể bỏ từng ít lúa mì vào đó để đập. |
Koloninin ikinci döneminde, güney ve doğu kesimlerinde tütün tarımı devam etti, fakat devrim yaklaştığında kuzey ve orta Maryland giderek buğday üretim merkezleri haline geldi. Trong thời kỳ thuộc địa sau này, các phần đất phía đông và phía nam của tỉnh tiếp tục nền kinh tế thuốc lá của họ như khi cuộc cách mạng gần kề thì bắc và trung Maryland càng ngày càng trở nên các trung tâm sản xuất lúa mì. |
Buğday ve deliceler hâlâ birlikte büyüyorlardı ve Mesih’in ruhi gıda sağlamak için kullanacağı grup henüz hazır değildi. Họ vẫn sống trong mùa vụ, và sự sắp đặt về phương tiện cung cấp thức ăn thiêng liêng đang trong thời kỳ thai nghén. |
" Toprağa düşen buğday tanesi, ölmezse yalnız yaşar. " Nếu một hạt lúa mì rơi xuống đất mà không chết, nó sẽ sống một mình; |
4 İsa, öğrencilerinin buğday ve deliceler meselenin anlamı hakkındaki sorularını cevaplarken, “tarla ise, dünyadır” demişti. 4 Khi trả lời các thắc mắc của môn đồ về ý nghĩa của ví dụ về lúa mì và cỏ lùng, Chúa Giê-su giải thích: “Ruộng, là thế-gian”. |
Ve hamurdaki enzimin mayalanmış hamur için yakıt paketi olacağını umuyoruz ve ikisini birleştirip son malzemeleri de eklediğimizde, buğdayda hapsolmuş lezzeti ortaya çıkaracak ekmeği yapabiliyoruz. Chúng tôi hy vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nhiên liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt các nguyên liệu cuối cùng vào, chúng tôi có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được đầy đủ tiềm năng của hương vị ẩn chứa trong hạt mỳ. |
4 Yusuf, Mısır’da gıda yöneticisi iken orada buğday bolluğu vardı. 4 Khi Giô-sép được giao chức cai quản kho lương thực ở xứ Ê-díp-tô thì có thức ăn đầy dẫy. |
Kral, Ezra’nın Yehova’nın evi için “bütün istediklerini verdi”: altın, gümüş, buğday, şarap, zeytinyağı ve tuz. Bunların günümüzdeki değeri 100.000.000 doların oldukça üzerindedir Vua ban cho E-xơ-ra “mọi điều người xin” về nhà của Đức Giê-hô-va: vàng, bạc, lúa mì, rượu, dầu và muối. Tính theo giá trị hiện nay, chúng có tổng giá trị hơn 100.000.000 đô la Mỹ |
Buğday ve delicelerle ilgili örneğinde, İsa hasat zamanında, yani bu ortamın sonunda ‘orakçıların melekler’ olacağını söyledi. Công việc này có sự hướng dẫn của thiên sứ, hoàn toàn đúng như những gì Chúa Giê-su đã báo trước. |
Buğday ve mısır fiyatlarında 1996 yılında çarpıcı bir artış oldu. Trong năm 1996, giá lúa mì và bắp tăng vọt. |
İsa’nın buğday hasadıyla ilgili meselinde de aynı sıralama görülür; “Hasat, ortamın sonudur.” Trình tự này phù hợp với thứ tự các biến cố trong minh họa của Chúa Giê-su về mùa gặt. |
Yine de ekilip toprakta tohum olarak ‘öldüğünde’ filizlenebilir ve zamanla buğday taneleriyle dolu bir başak haline gelebilir. Nhưng nếu được gieo xuống đất và “chết đi” thì nó sẽ nảy mầm và dần mọc lên thành cây lúa có nhiều hạt. |
‘Ortamın sonuna’ kadar buğday ve deliceler birlikte büyüyecekti. Cả hai cùng lớn lên cho đến “thời kỳ cuối cùng của thế gian này”. |
Encyclopædia Britannica’ya göre, bu şölenleri belirleyen geleneklerin kökeni “buğday [tahıl] ruhuna ya da Tahıl Ana’ya duyulan animist inanca” dayanıyor. Theo cuốn Encyclopædia Britannica, nhiều phong tục đánh dấu những lễ hội này xuất phát từ “niềm tin vật linh nơi thần ngũ cốc”. |
Barzillay, Şobi ve Makir; Davud ve adamlarına döşek, buğday, arpa, un, kavrulmuş buğday, bakla, mercimek, bal, tereyağı, koyun ve başka şeyler vererek ihtiyaçlarını karşılamak için ellerinden geleni yaptılar (2. Samuel 17:27-29). Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29. |
2 Bu örnekteki olaylar, buğdaylarla temsil edilen ve Krallıkta İsa’yla birlikte hüküm sürecek meshedilmişlerin ne zaman ve nasıl toplanacağını gösterir. 2 Những biến cố xảy ra trong ruộng của người nông dân giúp chúng ta hiểu khi nào và bằng cách nào Chúa Giê-su thu nhóm từ nhân loại toàn bộ lớp lúa mì, tức những tín đồ được xức dầu sẽ cai trị với ngài trong Nước Trời. |
Şu vaat 16. ayette bulunuyor: “Yerde, dağlar başında, buğday bolluğu olsun.” Câu 16 hứa: “Sẽ có dư-dật ngũ-cốc trên đất và trên đỉnh các núi”. |
İsa bir keresinde sadık resullerini şöyle uyarmıştı: “Buğday gibi kalburlamak için Şeytan sizi istedi.” Chúa Giê-su từng cảnh báo các sứ đồ trung thành của ngài: “Sa-tan đã đòi sàng-sảy ngươi như lúa mì”. |
(“Buğday ve Deliceler” başlıklı çizelgeye bakın.) (Xem biểu đồ “Lúa mì và cỏ dại”). |
Doğrusu ve doğrusu size derim: Buğday tanesi yere düşüp ölmezse, o yalnız kalır; fakat ölürse, çok mahsul verir.” Quả thật, quả thật, ta nói cùng các ngươi, nếu hột giống lúa mì kia, chẳng chết sau khi gieo xuống đất, thì cứ ở một mình; nhưng nếu chết đi, thì kết quả được nhiều”. |
19 Üçüncü olarak İsa’nın meseli kimlerin buğday olduğunu tespit etmemizi sağlar. 19 Thứ ba, minh họa này giúp chúng ta nhận diện lớp lúa mì. |
Buğdayın toplanıp ambara konması: Meshedilmiş Hıristiyanların arındırılmış gerçek Hıristiyan cemaatine toplanması Thu vào kho: Các tín đồ được xức dầu được thu nhóm vào hội thánh được khôi phục |
Şu da var ki, aynı teknoloji kuraklığa ve sele, zararlı böceklere ve zirai ilaçlara karşı oldukça dayanıklı, yeni mısır, buğday, soya fasulyesi ve diğer tahıl cinslerini yetiştirmek için de kullanılıyor. Vì vậy nó chứng tỏ rằng cùng công nghệ đó đang được sử dụng để nuôi các dòng mới của ngô, lúa mạch, đậu nành, và các vụ khác mà thích nghi cao với hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh và thuốc trừ sâu. |
Onlar buğday ve deliceler örneğinde buğdaylarla temsil edilen meshedilmiş Hıristiyanlardan başkası olamaz. Không ai khác hơn là các tín đồ Đấng Christ được xức dầu, lúa mì thật mà Chúa Giê-su ám chỉ trong minh họa về lúa mì và cỏ lùng! |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buğday trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.