-बुद्धि trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ -बुद्धि trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ -बुद्धि trong Tiếng Ấn Độ.

Từ -बुद्धि trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thích, sãn lòng, vui lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ -बुद्धि

thích

(minded)

sãn lòng

(minded)

vui lòng

(minded)

Xem thêm ví dụ

लेकिन देखा जाए तो डिस्लेक्सिया के शिकार ज़्यादातर बच्चों की बुद्धि औसत या औसत से बढ़कर होती है।
Tuy nhiên, phần lớn những trẻ bị khiếm khuyết về khả năng học tập có trí thông minh trung bình, thậm chí trên trung bình.
बुद्धि के फायदे (11, 12)
Lợi thế của sự khôn ngoan (11, 12)
यहोवा का डर मानना सच्ची बुद्धि (28)
Kính sợ Đức Giê-hô-va là sự khôn ngoan thật (28)
अय्यूब ने किस प्रकार सच्ची बुद्धि को परिभाषित किया?
Gióp định nghĩa sự khôn ngoan thật như sao?
परमेश्वर की बुद्धि ढूँढ़िए
Hãy tìm sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời
बाइबल बुद्ध के लगभग ६०० वर्ष बाद, ९८ ई. सन में पूरी हुई थी।
Kinh-thánh đã được hoàn tất năm 98 tây lịch, khoảng 600 năm sau ông Phật.
५ शायद कभी किसी मुश्किल का सामना करने के लिए हममें बुद्धि की घटी हो।
5 Giả sử chúng ta thiếu sự khôn ngoan cần thiết khi đối phó với thử thách.
लेकिन आज ऐसी बुद्धि हमें कहाँ मिल सकती है?
Nhưng ngày nay, sự khôn ngoan như thế có thể tìm thấy ở đâu?
20 तो फिर बुद्धि कैसे पायी जा सकती है?
20 Nhưng sự khôn ngoan đến từ chốn nào?
इसलिए ऐसी बुद्धि के लिए ज़रूर बिनती कीजिए!
Vậy chắc chắn hãy cầu xin điều này!
परमेश्वर से मिलनेवाली बुद्धि
Sự khôn ngoan từ trên
जी हाँ, डर हमेशा बुद्धि नाशक या एक मानसिक ज़हर नहीं है।
Đúng vậy, không phải là sự sợ luôn luôn tàn phá sự suy luận và là chất độc cho tâm trí.
अब मैं और मेरे पति दूसरों को वही बुद्धि और समझ पाने में मदद कर रहे हैं।”
Hiện nay tôi với chồng tôi giúp người khác gặt lợi ích từ sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời”.
वे “भांति भांति के बाजे बुद्धि से निकालते” थे और “कटोरों में से दाखमधु पीते” थे।
Những người đó “bày-vẽ ra những đồ nhạc-khí cho mình” và “uống rượu trong những chén lớn”.
सुलैमान का मामला बहुत दुःखद था, जिसे बहुत बुद्धि और समृद्धि दी गई थी।
Trường hợp của Sa-lô-môn thật thảm khốc thay, ông được ban cho sự khôn ngoan và thịnh vượng dồi dào (I Các Vua 4:25, 29).
27 उसने बुद्धि देखी और उसके बारे में समझाया,
27 Thì ngài thấy sự khôn ngoan và giải nghĩa nó;
6 यहोवा का वचन हमें ऐसी बुद्धि देता है जो हमें आध्यात्मिक खतरों से बचा सकती है।
6 Lời Đức Giê-hô-va truyền sự khôn ngoan, là điều có thể che chở chúng ta về thiêng liêng.
बुद्धि सड़कों पर ज़ोर से पुकारती है।
Sự khôn ngoan hô lên ngoài đường phố.
16 जो लोग आपको करीबी से जानते हैं, वे आपको बुद्धि-भरी सलाह दे सकते हैं।
16 Những người thật sự biết bạn có thể cho bạn lời khuyên khôn ngoan.
▫ कोमलता क्या है, और यह परमेश्वरीय बुद्धि का एक विशिष्ट लक्षण क्यों है?
□ Tính phải lẽ là gì, và tại sao đức tính đó là dấu hiệu của sự khôn ngoan đến từ Đức Chúa Trời?
बुद्धि प्राप्त कर और शिक्षा को पकड़े रह’
‘CẦU LẤY SỰ KHÔN-NGOAN VÀ NẮM CHẮC ĐIỀU KHUYÊN-DẠY’
परमेश्वर जानता है कि हमारी भलाई किसमें है। वही सबको बुद्धि की बातें सिखाता है।
Đức Chúa Trời biết điều gì là tốt nhất cho chúng ta và ngài là Nguồn của sự khôn ngoan.
इससे साफ है, योना ने यहोवा की बुद्धि-भरी हिदायतों से सबक सीखा।
Rõ ràng, Giô-na đã tiếp thu sự hướng dẫn khôn ngoan của Đức Giê-hô-va.
22 यीशु को राजा चुनकर भी यहोवा ने अपनी बेजोड़ बुद्धि का सबूत दिया।
22 Đức Giê-hô-va cũng biểu hiện sự khôn ngoan vô song trong việc chọn phong Chúa Giê-su làm Vua.
(यशायाह 42:14) मगर, बुद्धि के साथ नम्रता का क्या नाता है?
(Ê-sai 42:14) Tính khiêm nhường liên quan thế nào đến sự khôn ngoan?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ -बुद्धि trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.