bu sebeple trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bu sebeple trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bu sebeple trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bu sebeple trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bởi vậy, vậy thì, cho nên, vì thế, do đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bu sebeple
bởi vậy(consequently) |
vậy thì(consequently) |
cho nên(consequently) |
vì thế
|
do đó(consequently) |
Xem thêm ví dụ
Bunun sebebi toplu taşımanın iyileşmiş olması değil. Không phải do phương tiện công cộng xịn hơn đâu |
İsa’nın Yahudi bir anadan doğduğunu ve bu sebeple Musa Kanun ahdi altına girdiğini hatırlayalım. Hãy nhớ rằng Giê-su sanh ra từ một người mẹ Do-thái và sống dưới Luật pháp Môi-se. |
40’lı yaşların başında bekâr bir hemşire olan Sukhi ABD’den Filipinler’e taşındı. Bunun sebebi neydi? Động lực nào đã thúc đẩy Sukhi, một chị độc thân ngoài 40 tuổi gốc Ấn Độ, đang sống ở Hoa Kỳ, chuyển đến Philippines? |
Bu sebeple de bilimsel buluşlar için belirli bir zaman belirtmekten hiç hoşlanmıyorum ama yapılan yatırımlar artık karşılığını veriyor. Tôi ghét việc phải đặt cột thời gian trong tiến bộ khoa học, nhưng sự đầu tư đang được trả bằng những đồng tiền lãi. |
Bu sebeptendir ki dostumuza Washington'da bana iletmesi için bittiğini söyledin. Đó là lý do tại sao anh nói với người bạn của chúng tôi ở Washington là cho tôi biết rằng mọi chuyện đã kết thúc. |
Peki, neydi bunun sebebi ? Vâng, tại sao? |
Bunun sebebi de onun herhangi bir zekaya sahip olmaması. Lý do cho điều này là nó chả có tí thông minh gì. |
Bu sebeple onu biz öldürürsek bunun hiç bir yararı olmaz. Đó là vì sao sẽ không sao cả nếu cậu giết cô ta. |
Bu sebepten hiç şaşırmadım. Nên không hề ngạc nhiên. |
Normalde, bir hayır kurumu bir sebeple başlar ve bu sebepten direkt olarak etkilenen biri tarafından. Chà, bình thường thì, một tổ chức từ thiện bắt đầu với một nguyên do, và một ai đó chịu ảnh hưởng trực tiếp từ nguyên do trên. |
Bunun sebebi de iki milyar insan sizin markalarınızı kullandıklarında bu amplifikatör oluyor. Và lý do đó là, khi hai tỷ người sử dụng những thương hiệu của bạn đó chính là một chiếc máy khuếch đại. |
Bunun sebebi bugün beynin içini görebilmemiz, tüm şekline bakmak yerine. Và đó là vì ngày nay chúng ta có thể thấy có gì trong bộ não, hơn là chỉ nhìn vào dáng vẻ tổng quan của nó. |
Bu sebeple birkaç farklı Kazık Marka var. Nó được bán dưới nhiều nhãn hiệu khác nhau. |
Tam da bu sebeple seni burda tutanlar gitmene asla izin vermeyecekler. Và vì lý do đó, những người giữ cậu ở đây không bao giờ có thể để cậu đi. |
Benim fikrime göre Amerikanın kurucuları, orjinal anatomikal aktivistlerdi, iste buda sebep. Những Người cha Lập quốc, theo quan điểm của tôi, về căn bản là những nhà hoạt động về giải phẫu học, và đây là lí do. |
Bu sebeple, hesaplama açısından yeni firsatlar da sunuyor. Và từ đó bạn sẽ có những khả năng tính toán mới. |
Bu sebepler o kadar da gizemli değildir. Bản thân chúng không phải là quá bí ẩn. |
Ve düşkün devletlerin tehlikeli olması tam da bu sebeptendir. Và đây là lý do vì sao một nhà nước sụp đổ lại nguy hiểm đến vậy. |
Pavlus, Roma’daki iman kardeşlerine yazdığı mektupta bunun sebeplerinden birini açıkladı. Ông cho biết một lý do trong lá thư gửi cho các anh em đồng đạo ở thành Rô-ma. |
Bu sebepten dolayı okulda kötüydüm. Vì thế ở trường tôi mới học dở. |
Bu sebeple dağların üzerinde kar vardır. Đó là lý do tại sao trên đỉnh núi thường có tuyết. |
Bu sebeple, ve diğer başka sebeplerle size teşekkür etmek istiyorum. Vì điều đó và nhiều điều khác, con muốn cảm ơn 2 người. |
Bunun sebebini size anlatayım. Và đây là lí do. |
Bu sebeple Dedektif Martin ve Ripley'in en ufak bir şey çaldığını bile ispatlayamıyoruz. và chúng ta cũng không chứng mình được Martin và Ripley đã ăn cắp những món không có thật! |
Bunun sebebi, insanların ihtimalleri böyle hesaplamamaları. Lý do là, đó không phải là mọi người ước đoán cơ hội thành công như thế nào |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bu sebeple trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.