怖がらせる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 怖がらせる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 怖がらせる trong Tiếng Nhật.

Từ 怖がらせる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sợ, làm sợ hãi, hãi, sợ hãi, làm khiếp sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 怖がらせる

sợ

làm sợ hãi

(scare)

hãi

(scare)

sợ hãi

(scare)

làm khiếp sợ

(terrify)

Xem thêm ví dụ

人を怖がらないよう,ワシに目隠しをしている。
Miếng da che mắt giúp đại bàng không sợ người
怖がっていた 95年の人生で 幻覚を見たことがなかったから
Bà lão đã sống 95 năm và chưa bao giờ có ảo giác trước đó.
もちろん,イエスが神からの有罪宣告を恐れて神を怖がることはありません。
Chắc chắn Chúa Giê-su không khiếp sợ Đức Chúa Trời, sợ bị Ngài kết án.
寒い時だけでなく,興奮した時や心配な時,不満がある時,怖がっている時などに震えます。
Nó run khi hào hứng, lo sợ, không hài lòng hoặc sợ hãi chứ không phải chỉ vì bị lạnh.
入り組んだ課題を見つけ 怖がらずに向き合い
Hãy tìm kiếm những vấn đề phức tạp.
わたしが感情を抑えて,口汚い言葉を使わなくなったので,二人の息子はもう怖がらなくなりました。
Hai cháu nhỏ không còn khiếp sợ tôi nữa vì tôi đã học kiềm chế tính khí và bỏ tật chửi bới.
それでも 多くの人々は怖がっていました
Nhưng thực ra, phần đông vẫn sợ hãi.
♫静かに♫ ♫静かにしてよ、と言った彼女♫ ♫彼の頭の後ろから声かける♫ ♫ベッドの端で、血の流れまで見える♫ ♫見える♫ ♫細胞の育ちが♫ ♫しばらくそのままで♫ ♫ワインを零さないで♫ ♫全部ここから見える♫ ♫見える♫ ♫oh♫ ♫見える♫ ♫天気体系♫ ♫世界の♫ ♫天気体系♫ ♫世界の♫ ♫話す言葉のいくらかは♫ ♫売り物じゃない♫ ♫私だったら留めておく♫ ♫ある物質のフリーエージェントが♫ ♫怖がってる場所に♫ ♫しばらくそのままで♫ ♫ワインを零さないで♫ ♫全部ここから見える♫ ♫見える♫ ♫oh♫ ♫見える♫ ♫この世界の天気体系♫ ♫天気体系♫ ♫この世界の♫
♫ Hãy yên lặng ♫ ♫ Yên lặng nào, cô nói ♫ ♫ Hãy thủ thỉ vào sau gáy anh ấy ♫ ♫ Trên cạnh giường, tôi có thể nhìn thấy máu bạn đang chảy ♫ ♫ Tôi có thể thấy ♫ ♫ các tế bào đang lớn lên ♫ ♫ Hãy dừng lại một lát ♫ ♫ Đừng làm tràn ly rượu ♫ ♫ Tôi có thể thấy tất cả từ đây ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ oh, tôi ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ hệ thống khí hậu ♫ ♫ của thế giới ♫ ♫ Hệ thống khí hậu ♫ ♫ của thế giới ♫ ♫ Những điều bạn nói ♫ ♫ không phải để trao đổi ♫ ♫ Tôi sẽ giữ nó ở nơi ♫ ♫ mà các chi nhánh vật chất miễn phí của chúng ta ♫ ♫ sợ hãi ♫ ♫ Dừng lại đã ♫ ♫ Đừng làm tràn rượu ♫ ♫ Tôi có thể thấy tất cả từ nơi này ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ oh, tôi ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ hệ thống khí hậu của thế giới ♫ ♫ Hệ thống khí hậu ♫ ♫ của thế giới ♫
CA:我々を怖がらせてくれてありがとう。
CA: Cám ơn đã làm chúng tôi sợ đến vậy.
もう数学を怖がっていません ゆっくりと再定義しているからです
Chúng tôi cũng không còn bị toán”hù dọa” nữa bởi chúng ta đang từ từ định nghĩa lại nó.
表紙の外側にあるものを 怖がる意味などありません それが誕生前だろうと 死後であろうと同じです
Không có lý do gì để bạn phải lo lắng cái gì ở ngoài những trang bìa kia, dù đó là trước khi bạn sinh ra hay sau khi chết đi.
ライオンは 動く光を怖がることが 分かったんです
Tôi khám phá ra rằng sư tử sợ ánh sáng chuyển động.
彼はヘビを全く怖がらない。
Anh ấy không hề sợ rắn.
こうして僧職者たちは気弱な人たちを怖がらせましたが,だれもがその前で縮み上がったわけではありません。
Họ làm người dân nhút nhát hoảng sợ, nhưng không phải ai ai cũng ngán họ.
わたしが怖がっているのを知って,みんながからかいました。
Biết được tôi rất sợ hãi, người ta chế nhạo tôi.
もともと内気なシーズンは,初めての場所を怖がり,新しいワードに初めて行く週には教会に出席することに不安を覚えていました。
Bản tính của nó nhút nhát nên nó sợ những tình huống mới và lo lắng về việc chúng tôi sẽ tham dự nhà thờ trong tuần lễ đầu tiên ở một tiểu giáo khu mới.
祖父はよく,「司祭は地獄の火の責め苦の話でみんなを怖がらせているが,司祭自身は少しも恐れちゃいない。
Ông ngoại tôi thường nói: “Các ông linh mục dọa người ta bằng sự thống khổ nơi hỏa ngục, nhưng chính họ thì chẳng sợ gì cả.
米国の大人の6人に一人は,飛行機に乗るのを怖がっていると推定されています。
Theo ước tính, trong 6 người lớn ở Mỹ thì có 1 người sợ đi máy bay.
例えば小さな子供は相手を知らないうちはその人と手をつなぐのを怖がるものです。
Thí dụ, một em bé có thể không dám nắm tay một người lạ mặt cho tới chừng nào nó quen biết người đó.
熱血ではあるが、それゆえに当初生徒には怖がられがちだった。
Từ buổi đầu làm quan, Ảm đã được kiêng sợ vì tính khí uy nghiêm.
子どもが怖がるような場面や音楽が含まれている場合があります。
Có thể chứa một số cảnh hoặc âm thanh gây sợ hãi cho trẻ em.
耳が真後ろに向いている時は まわりで何が起きているかによりますが 馬が怖がっているか 怒っているときです
Khi chúng chỉ thẳng về phía sau, chú ngựa đang sợ hãi hay tức giận, tùy vào cái gì đang xảy ra phía trước chú, xung quanh chú.
一番の怖がり
Đáng sợ nhất.
しかし彼女は,親族も村人も怖がりませんでした。
Tuy thế, chị nhất quyết không để người thân và những người trong làng làm chị sợ sệt.
数学も会話もうまくできず、話に入るのを 怖がっている子もいます
Mỗi người thì đã đã đổ đầy nước trước đó, và tôi sẽ để bọn trẻ trả lời câu hỏi, mất bao lâu để đổ đầy nó.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 怖がらせる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.