बस में चढ़ना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ बस में चढ़ना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बस में चढ़ना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ बस में चढ़ना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bus, Bus, chiếc xe buýt, búyt, ô tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ बस में चढ़ना
bus(bus) |
Bus(bus) |
chiếc xe buýt(bus) |
búyt(bus) |
ô tô(bus) |
Xem thêm ví dụ
बस में चढ़ने के लिए लॉरा को मदद कर रही मारीया María giúp Laura trèo lên xe buýt |
एक स्टॉप पर एक यात्री बस में चढ़ा और एकमात्र उपलब्ध सीट पर बैठ गया—पायनियर की बग़ल में। Tại một trạm nọ, một người hành khách bước lên xe buýt và tìm được chỗ ngồi duy nhất còn trống—bên cạnh người tiên phong. |
“बस में चढ़ना हमारे लिए बहुत भारी काम है क्योंकि चढ़ने के लिए हमें अपना पैर बहुत ऊँचा उठाना पड़ता है। “Trèo được lên xe buýt là cả một vấn đề đối với chúng tôi. |
फ़िल्म, प्रोजेक्टर, ट्रान्सफ़ॉर्मर, फ़ाइलें, साहित्य, आमंत्रण-पत्र, और फ़िल्म दिखायी जाने के स्थान का आमंत्रण-पत्रों पर हाथ से ठप्पा लगाने का उपकरण लेकर बस में चढ़ना आसान कार्य नहीं था। Đi lên xe buýt mà cầm phim, máy chiếu phim, cái biến thế, một số hồ sơ, sách báo, giấy mời và dụng cụ để đóng dấu địa điểm chiếu phim trên giấy mời không phải là chuyện dễ. |
और दूसरे मसीही, कटनी के काम में बढ़-चढ़कर हिस्सा लेने के लिए दूसरे इलाके या देश में जाकर बस गए हैं। Một số người thì dọn nhà đến vùng khác hoặc nước khác để tham gia trọn vẹn hơn vào mùa gặt. |
अपने इनवॉइस को बढ़ते या चढ़ते क्रम में लगाने के लिए, बस उस कॉलम के हेडर पर क्लिक करें जिसके आधार पर आप क्रम में लगाना चाहते हैं. Để sắp xếp hóa đơn của bạn theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần, chỉ cần nhấp vào tiêu đề cột mà bạn muốn sắp xếp theo. |
पायनियरों ने इस समस्या को बस में चढ़कर यात्रियों को गवाही देना जारी रखने के द्वारा सुलझाया जब वे शहर में सफ़र करते। Những người tiên phong đối phó với tình thế bằng cách lên xe buýt và nói chuyện tiếp với hành khách khi họ đi qua thành phố. |
[में] भेंटें लीं।” (भजन ६८:१८) इस्राएलियों के वादा किए हुए देश में बसने के कुछ साल बाद यहोवा एक लाक्षणिक अर्थ में सिय्योन पहाड़ पर “चढ़ा,” और उसने यरूशलेम को इस्राएल के राज्य की राजधानी बनायी और दाऊद को उसका राजा। (Thi-thiên 68:18) Sau khi dân Y-sơ-ra-ên ở trong Đất Hứa nhiều năm, Đức Giê-hô-va “ngự lên trên cao” một cách tượng trưng tại Núi Si-ôn, và làm Giê-ru-sa-lem thành thủ đô của nước Y-sơ-ra-ên có vua là Đa-vít. |
(1 यूहन्ना 3:12) इसके अलावा, उसने अपनी भेंट के बारे में गंभीरता से नहीं सोचा था और बस खानापूर्ति के लिए बलिदान चढ़ाया। (1 Giăng 3:12) Ngoài ra, ông có lẽ không nghĩ gì nhiều về của-lễ mình dâng và chỉ làm một cách chiếu lệ. |
बस इतना ही नहीं, उन्होंने “अपने बेटे-बेटियों को आग में होम करके चढ़ाया; और भावी कहनेवालों से पूछने, और टोना करने लगे; और जो यहोवा की दृष्टि में बुरा था जिस से वह क्रोधित भी होता है, उसके करने को अपनी इच्छा से बिक गए।” Còn tệ hơn nữa, “chúng cũng đưa con trai con gái mình qua lửa, dùng tà-thuật, tin bói-khoa, chuyên làm điều dữ trước mặt Đức Giê-hô-va, để chọc giận Ngài”. |
14 अगर कोई परदेसी, जो तुम्हारे बीच रहता है या जिसका परिवार पुरखों के ज़माने से तुम्हारे देश में बस गया है, अपना बलिदान आग में जलाकर यहोवा के लिए अर्पित करता है ताकि उसकी सुगंध पाकर वह खुश हो, तो उसे भी बलि उसी तरीके से चढ़ानी होगी जैसे तुम इसराएली चढ़ाते हो। 14 Nếu một ngoại kiều sống với các ngươi hoặc đã sống giữa các ngươi qua nhiều thế hệ cũng dâng một lễ vật hỏa tế có hương thơm dễ chịu cho Đức Giê-hô-va thì người đó phải làm giống như các ngươi. |
फिर जब सैनिक, ट्रकों और बसों में लोगों को धक्का दे-देकर चढ़ा रहे थे, तभी चारों तरफ एक आतंक-सा फैल गया। Những người lính bắt đầu đẩy người ta lên xe tải và xe buýt, và sự hoảng loạn bùng ra. |
15 फिर यहोवा ने मूसा से कहा, 2 “तू इसराएलियों से कहना, ‘जब तुम आखिरकार उस देश में बस जाओगे जो मैं तुम्हें देनेवाला हूँ+ 3 और तुम गाय-बैलों या भेड़-बकरियों के झुंड में से किसी जानवर को आग में जलाकर यहोवा के लिए उसकी बलि चढ़ाओगे ताकि उसकी सुगंध पाकर यहोवा खुश हो,+ फिर चाहे वह होम-बलि के लिए हो+ या कोई खास मन्नत पूरी करने की बलि के लिए या फिर साल के अलग-अलग वक्त पर त्योहारों के मौके+ पर हो या स्वेच्छा-बलि के लिए हो,+ 4 तुम्हें जानवर की बलि के साथ अनाज का चढ़ावा भी यहोवा के लिए चढ़ाना चाहिए। इस चढ़ावे में एपा का दसवाँ भाग* मैदा होना चाहिए+ जिसमें एक-चौथाई हीन* तेल मिला हो। 15 Đức Giê-hô-va lại phán cùng Môi-se: 2 “Hãy nói với dân Y-sơ-ra-ên rằng: ‘Khi các ngươi vào xứ mà ta sẽ ban cho các ngươi làm nơi sinh sống,+ 3 và các ngươi dâng một lễ vật hỏa tế từ bầy đàn cho Đức Giê-hô-va—dù đó là lễ vật thiêu,+ vật tế lễ để thực hiện một lời hứa nguyện đặc biệt, lễ vật tự nguyện+ hay lễ vật cho các kỳ lễ được ấn định,+ để làm một hương thơm dễ chịu dâng cho Đức Giê-hô-va+— 4 thì người dâng lễ vật cũng phải dâng cho Đức Giê-hô-va một lễ vật ngũ cốc làm từ một phần mười ê-pha* bột mịn+ trộn với một phần tư hin* dầu. |
जो लोग अपने बारे में हद से ज़्यादा सोचते हैं वे शायद शेखी बघारनेवाले बन जाएँ। बस हर वक्त अपने ही किसी अच्छे गुण, काम या चीज़ों के बारे में बढ़ा-चढ़ाकर बोलते रहें। Những người coi mình quá quan trọng có thể trở thành kẻ khoác lác, luôn khoe khoang về những điều cho là tài năng xuất sắc, thành tích hoặc của cải của mình. |
8 दुनिया-भर में यहोवा के वफादार सेवक प्रचार काम में बढ़-चढ़कर हिस्सा ले रहे हैं। कुछ लोग नयी भाषा सीख रहे हैं तो कुछ ऐसे इलाकों में जाकर बस रहे हैं जहाँ राज के प्रचारकों की ज़्यादा ज़रूरत है। 8 Trên khắp thế giới, các tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va đang gia tăng thánh chức, học ngôn ngữ mới và chuyển đến nơi có nhu cầu lớn hơn. |
यशायाह के दिनों से भी बहुत समय पहले राजा दाऊद, वाचा के संदूक को चढ़ाकर यरूशलेम नगर में सिय्योन पर्वत पर ले आया था, और यह नगर समुद्र-तल से 2,500 फुट की ऊँचाई पर बसा हुआ था। Từ lâu trước thời Ê-sai, Vua Đa-vít đã đem hòm giao ước lên Núi Si-ôn ở Giê-ru-sa-lem; núi này cao hơn mặt biển 760 mét. |
क्योंकि उसने उकसाईं है, और उकसा रहा है ऐसी अंदरूनी बेचैनी कई एक पश्चिमी सभ्यता में रचे बसे लोगों मे, खासकर तब जब कि उसे ऐसे शीशे से देखा जाता है जिस पर खलबली और बखेडों का रँग चढा हो। Vì nó đã kích thích, và đang kích thích một sự lo lắng bên trong trong sâu thẳm 1 tâm hồn phương Tây, nhất là khi nhìn qua ống kính đơn sắc. của sự hỗn loạn và náo động. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बस में चढ़ना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.