बर्फ गिरना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बर्फ गिरना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बर्फ गिरना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बर्फ गिरना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là có tuyết rơi, chất côcain, tuyết rơi, đống tuyết rơi, rơi xuống như tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बर्फ गिरना

có tuyết rơi

(snow)

chất côcain

(snow)

tuyết rơi

(snow)

đống tuyết rơi

(snow)

rơi xuống như tuyết

(snow)

Xem thêm ví dụ

रात होने लगती है, और साथ ही हल्की सी बर्फ़ गिरने लगती है।
Đêm dần xuống và tuyết mỏng rơi rải rác.
सर्दियों में कभी-कभार बर्फ़ गिर जाती है।
Lượng tuyết rơi ít.
उस शाम इतनी बर्फ गिर रही थी कि बड़ी मुश्किल से हम घर पहुँचे और तभी हमने वह बोरा देखा!
Vợ chồng tôi thấy nó vào một buổi tối sau khi khó khăn tìm được đường về nhà trong cơn bão tuyết!
यहाँ बर्फीले पहाड़ों पर से बर्फ के बड़े-बड़े टुकड़े गिरते हैं, पहाड़ों की ढलानें बड़ी फिसलनवाली होती हैं, साथ ही उड़ती बर्फ की वजह से साफ-साफ कुछ दिखायी भी नहीं देता, इसलिए सफर बहुत मुश्किल हो जाता था।
Tuyết lở, đường dốc trơn trợt trong vùng núi, và tuyết bay mù mịt làm cho khó thấy đường thật sự là một trở ngại lớn.
अब यह पानी साफ और शुद्ध होकर, बारिश की बूंदों, हिम या बर्फ के रूप में धरती पर गिरता है जिससे जल के भंडार फिर से भर जाते हैं।
Nước này nay đã được lọc sạch và tinh khiết rơi xuống thành mưa, tuyết và băng, lại làm đầy nguồn nước trên đất.
उसने मोआब के रहनेवाले अरीएल के दो बेटों को मार गिराया और एक दिन जब बहुत बर्फ पड़ रही थी तो उसने एक सूखे हौद के अंदर जाकर एक शेर को मार डाला।
+ Ông đã giết hai con trai của A-ri-ên người Mô-áp và xuống hố nước giết một con sư tử vào ngày mưa tuyết.
भूकंप से एवरेस्ट पर्वत पर हिमस्खलन शुरू हो गया, बर्फ की विशाल चट्टानों के तेजी से गिरने की वजह से एवरेस्ट आधार शिविर पर कम से कम १७ लोगों की मौत हो गयी, खबरों के अनुसार भारतीय सेना की एक पर्वतारोही टुकडी ने पर्वत के आधार शिविर से १८ शव निकाले हैं।
Trận động đất đã làm lở tuyết ở trên núi Everest, làm chết ít nhất 13 người tại trại căn cứ phía nam; một nhóm leo núi là quân nhân Ấn Độ thông báo đã tìm thấy 18 người chết.
1880 के दशक के उत्तरार्ध में किबो शिखर पूरी तरह बर्फ से ढका हुआ था जहां से मुहाने का हिमनद पश्चिमी और दक्षिणी ढलानों से गिरता है और आतंरिक शंकु के अलावा, पूरा काल्डेरा दफन था।
Vào cuối thập niên 1880, đỉnh Kibo bị băng bao phủ hoàn toàn với các sông băng chảy xuống ở các sườn phía tây và nam, và ngoại trừ vùng hình nón phía trong, toàn bộ vùng trũng miệng núi lửa bị băng vùi.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बर्फ गिरना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.