brott trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brott trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brott trong Tiếng Thụy Điển.
Từ brott trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tội phạm, tội ác, 罪犯, Tội ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brott
tội phạmnoun Någon annan som ska bli inblandad i ett brott? Ai đó sẽ dính vào một tội phạm? |
tội ácnoun En mördare skulle inte skylta med sitt brott. Một kẻ giết người sẽ không khoe khoang tội ác của mình trước một cái cửa sổ mở. |
罪犯noun |
Tội ácnoun En mördare skulle inte skylta med sitt brott. Một kẻ giết người sẽ không khoe khoang tội ác của mình trước một cái cửa sổ mở. |
Xem thêm ví dụ
Ja, brott säljer! Đúng, tội ác làm tăng doanh lợi! |
Att korsa gränsen utan tillstånd är ett allvarligt brott. Sư huynh cô tự tiện rời nước là phạm luật nghiêm trọng |
De brott är i grunden brott mot mänskligheten Các tội phạm về cơ bản là tội ác chống nhân loại |
Vilka problem brottas de med? Họ đang gặp phải khó khăn nào? |
New York Times citerade åklagaren som sade att det här är det slags brott där offren anser att straffet inte kan vara hårt nog. “Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe. |
Detsamma gäller den svåra utmaning som upplevs av dem som sitter i fängelse för brott. Thử thách nghiêm trọng của những người bị giam giữ vì phạm tội cũng có thể được như vậy. |
Arbetslöshet leder till brott undernäring och bristfällig hälsovård. Thất nghiệp dẫn đến phạm tội, thiếu đói, chăm sóc y tế không cần thiết. |
Men se, du kan ej dölja dina brott för Gud.” (Alma 39:7–8) “Nhưng này, con không thể che giấu Thượng Đế những tội ác của mình được” (An Ma 39:7–8). |
Är du villig att brottas? Bạn có sẵn sàng vật lộn không? |
Problemet är åldern: Kan inte föreställa mig Mountjoy brottandes med någon som är så lång och stark som Bonepenny. Vấn đề là cô Mountjoy khó có thể đánh nhau với một người có chiều cao và cân nặng như Horace Bonepenny. |
Äktenskapsbrott är ett kränkande brott, eftersom man vet precis vem man sviker eller sårar.” Tội ngoại tình là một tội cá nhân vì mình biết rất đích xác là mình lừa dối ai và xúc phạm đến ai”. |
1 Och nu hände det sig att när Nephi sagt dessa ord fanns där män som var domare och som även tillhörde Gadiantons hemliga band, och dessa vredgades och ropade högljutt mot honom och sade till folket: Varför griper ni inte denne man och för fram honom så att han kan dömas för det brott som han har begått? 1 Và giờ đây chuyện rằng, khi Nê Phi chấm dứt những lời này, này, có một số các phán quan, cũng là những người thuộc đảng bí mật của Ga Đi An Tôn, rất lấy làm tức giận, họ la lớn để phản đối ông và nói với dân chúng rằng: Tại sao các người không bắt giữ tên này lại và đem hắn ra kết án theo tội trạng hắn đã phạm? |
Det är inget brott. Nhưng đó không phải tội ác. |
Packer sa: ”Förutom de ytterst få som avfaller till förtappelse, finns det ingen vana, inget beroende, inget uppror, ingen överträdelse, inget avfall och inget brott som är undantaget från löftet om fullständig förlåtelse. Packer đã nói: “Ngoại trừ một số rất ít đã chọn sự diệt vong ra thì không có thói quen, thói nghiện, sự phản nghịch, sự phạm giới, sự bội giáo, tội ác nào mà có thể cản trở một người nhận được lời hứa của sự tha thứ hoàn toàn. |
I en så stor stad som Rom var det inte lätt att finna en okänd fånge bland det stora antal som måste ha varit fängslade på grund av olika slags brott. Trong thành phố lớn như Rô-ma, việc đi tìm một tù nhân ít người biết đến giữa vô số tù nhân khác phạm đủ thứ tội không phải là dễ. |
Han fick sitta i fängelse för sina brott. Anh từng vào tù vì hành vi phạm pháp. |
Min far och min farbror begick ett liknande brott. Cha và chú tôi cũng mắc tội tương tự. |
Brott förblir ofta ouppklarade. Người ta có thể không bao giờ tìm ra thủ phạm của một tội ác. |
Detta är ett brott av Gevangeniswet. Cái này là vi phạm Đạo Luật Tống Giam đó! |
Förnekar du din fars brott? Cô có chối bỏ tội danh của cha cô không? |
Du kan framhålla dessa risker för socialtjänstemannen, och du kan också tala om för honom att du som kristen förälder betraktar användandet av en annan människas blod i syfte att försöka uppehålla livet som ett allvarligt brott mot Guds lag och att om man påtvingar ditt barn blod, är det att betrakta som liktydigt med våldtäkt. Bạn có thể chỉ cho quan tòa thấy những mối nguy hiểm này, và bạn cũng có thể nói cho ông ấy biết rằng với tư cách một bậc cha mẹ trong đạo đấng Christ, bạn xem việc sử dụng máu của một người khác nhằm bảo toàn sự sống là một sự vi phạm nghiêm trọng luật pháp Đức Chúa Trời và cưỡng bách tiếp máu cho con bạn cũng được xem như là hiếp dâm vậy. |
29-åringen förnekar brott. Nguyên tắc xử lý đối với người dưới 18 tuổi phạm tội Điều 92. |
Han greps på min order för att stå till svars för sina brott. Hắn bị bắt dưới lệnh của tôi để trả lời cho tội ác của hắn. |
Min hemstat Alabama tar, liksom ett antal andra stater, faktiskt ifrån dig din rösträtt permanent, om du har fällts för brott. Tôi sống ở bang Alabama, cũng giống như những bang khác sẽ thực sự tước quyền bầu cử của bạn mãi mãi nếu bạn phạm tội hình sự |
Det är förståndigt att dra sig tillbaka när så är möjligt för att undvika strid, men det är inte fel att vidta åtgärder för att skydda sig själv och att söka hjälp av polisen om man blir utsatt för brott. Bỏ đi để tránh cuộc ẩu đả là khôn ngoan. Thế nhưng cũng nên hành động nhằm bảo vệ mình và báo cho cảnh sát nếu chúng ta là nạn nhân của một tội ác. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brott trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.