brösta sig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brösta sig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brösta sig trong Tiếng Thụy Điển.
Từ brösta sig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là khoe khoang, khoe, khoa trương, huênh hoang, khuếch khoác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brösta sig
khoe khoang(brag) |
khoe(brag) |
khoa trương(brag) |
huênh hoang(brag) |
khuếch khoác(brag) |
Xem thêm ví dụ
DÅ borde han ha kännt symptomen i sitt bröst, känna sig väldigt obekväm eller nåt. Chắc là cậu ấy thấy một số triệu chứng bất thường ở vùng ngực, cảm thấy rất khó chịu hoặc đại loại như thế. |
(Vad betyder det att befinna sig vid någons bröst?) (§ Cụm từ “trong lòng” có nghĩa gì?) |
Mina bröst kommer att bli större vare sig du vill eller inte. Ngực của em sẽ to ra dù anh thích hay không. |
Men den ödmjuke uppbördsmannen ”slog sig oavbrutet för sitt bröst och sade: ’O Gud, var nådig mot mig syndare.’” — Lukas 18:9—13. Nhưng người thâu thuế khiêm nhường “đấm ngực mà rằng: Lạy Đức Chúa Trời, xin thương-xót lấy tôi, vì tôi là kẻ có tội!” (Lu-ca 18:9-13). |
10 Jesus Kristus, han ”som befinner sig på platsen vid Faderns bröst”, är ett annat framträdande exempel värt att efterlikna. 10 Giê-su Christ, đấng “ở trong lòng Cha” là một gương mẫu nổi bật khác đáng để bắt chước (Giăng 1:18). |
Trots att ”ingen människa ... någonsin sett Gud” har hans son, Jesus, ”som befinner sig på platsen vid Faderns bröst, ... utförligt beskrivit honom”. Cũng giống như vậy, dù “chưa từng có người nào thấy Đức Chúa Trời” nhưng Con Đức Chúa Trời là Chúa Giê-su, ‘đấng ở bên cạnh Cha, đã giải thích về Cha cho chúng ta biết’ (Giăng 1:18). |
(Jesaja 60:16) Hur livnär sig Sion på ”nationernas mjölk” och diar ”kungars bröst”? (Ê-sai 60:16) Si-ôn được nuôi dưỡng bằng “sữa của các nước” và bú “vú của các vua” như thế nào? |
Om man justerar stålet och riktar det mot planeten från sitt bröst visar den hur fort den närmar sig och hur fort den sen avlägsnar sig. Nếu điều chỉnh thanh thép và chỉ nó vào hành tinh còn đầu kia vào ngực mình nó sẽ cho biết hành tinh đang tới nhanh đến mức nào và sau đó là nó sẽ đi nhanh thế nào. |
Mammans instinktiva önskan att hålla det nyfödda barnet tätt intill sig motsvaras av barnets intensiva sökande efter hennes bröst. Ý muốn tự nhiên của người mẹ muốn ôm đứa bé mới sanh sát vào lòng mình đi đôi với ý muốn tự nhiên của đứa bé muốn tìm vú của mẹ. |
4 När den första människan, Adam, fick liv, vaknade upp till intelligent medvetenhet och öppnade sina ögon, fann han inte sig själv liggande på något hårigt bröst, omfamnad av någon kvinnlig apliknande varelses långa kraftiga armar, vilken han klängde sig fast vid och vars ögon han tittade upp i och som han med öm tillgivenhet kallade mamma. 4 Khi người đàn ông đầu tiên là A-đam bừng sống, bắt đầu cử động với sự ý thức thông minh, và mở mắt ra, ông đã không thấy mình nằm trên ngực đầy lông của một con vật giống như khỉ cái ôm ông bằng cánh tay dài thượt, mạnh mẽ, ông cũng không bám vào con khỉ ấy và nhìn vào mắt nó, âm yếm gọi nó là Mẹ. |
Vid den tiden på morgonen någon kristen skulle ha tvättat ansiktet, men Queequeg, till min förvåning, nöjde sig med att begränsa hans tvagning till hans bröst, armar och händer. Tại thời điểm đó vào buổi sáng bất kỳ Kitô giáo sẽ rửa mặt của mình, nhưng Queequeg, sự ngạc nhiên của tôi, lòng mình với hạn chế tẩy rửa của mình vào ngực của mình, cánh tay, và bàn tay. |
Han var insvept från huvud till fot, och brättet av sin mjuka filthatt gömde alla tum av hans ansikte, men den blanka nästippen, snön hade staplat sig mot hans axlar och bröst, och lagt en vit CREST till den börda han bar. Ông được bọc từ đầu đến chân, và vành của chiếc mũ của ông cảm thấy mềm giấu tất cả inch của khuôn mặt của mình, nhưng đầu sáng bóng của mũi của mình, tuyết đã chất đống chống lại mình vai và ngực, và thêm một đỉnh trắng gánh nặng cho ông thực hiện. |
Hon hörde en mjuk liten rusar flykt genom luften - och det var fågeln med den röda bröst som flyger till dem, och han faktiskt satte sig på den stora JORDKOKA ganska nära trädgårdsmästarens fot. Cô nghe một chuyến bay mềm chút vội vã thông qua không khí và nó là con chim vú đỏ bay đến họ, và ông thực sự alighted trên đất lớn của trái đất khá gần bàn chân của người làm vườn., Cười khúc khích: |
7 Och det hände sig att mitt folk, med sina hustrur och sina barn, nu såg alamaniternas härar tåga mot dem. Och med den hemska fruktan för döden som fyller alla ogudaktigas bröst inväntade de dem. 7 Và chuyện rằng, dân tôi cùng với vợ con họ đứng nhìn anhững đạo quân La Man tiến về phía mình, và với vẻ sợ hãi khủng khiếp về sự chết chóc tràn đầy trong tim tất cả những kẻ tà ác, họ đang đón chờ chúng đến. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brösta sig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.