brinna trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brinna trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brinna trong Tiếng Thụy Điển.

Từ brinna trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brinna

cháy

verb

Vi såg en man brinna upp framför oss.
Chúng ta vừa tận mắt chứng kiến một người chết cháy.

Xem thêm ví dụ

Det är bättre att gå in i livet enögd än att få behålla båda ögonen och kastas i det brinnande Gehẹnna.
Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa.
Ett exempel på detta är, enligt Sargant, det inflytande som väckelsepredikningar och hotelser om ett brinnande helvete utövar.
Theo ông Sargant, một thí dụ là hiệu quả của sự giảng dạy của các nhà truyền giáo muốn phục hưng lòng mộ đạo của dân và các lời hăm dọa về hình phạt trong hỏa ngục.
Därför fortsätter aposteln med att ge rådet: ”Ta framför allt upp trons stora sköld, varmed ni skall kunna släcka alla den ondes brinnande projektiler.” — Efesierna 6:16.
Vì vậy, sứ đồ khuyên tiếp: “Lại phải lấy thêm đức-tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ” (Ê-phê-sô 6:16).
Vi höll oss vakna den natten ifall huset skulle börja brinna.
Chúng tôi không ngủ được vì sợ cả căn hộ bị cháy.
Jag brinner!
Tôi nóng lắm rồi!
Räddade ur en brinnande ugn!
Được cứu khỏi lò lửa hực!
35 Johannes var en brinnande och lysande lampa, och för en kort stund ville ni gärna glädja er i hans ljus.
35 Giăng là ngọn đèn cháy sáng, và trong một thời gian ngắn, các ông đã sẵn sàng vui mừng trong ánh sáng của người.
Brinner deras facklor klart?
Ngọn đuốc của họ có đang cháy sáng không?
Vi åkte när det började brinna.
Khi nơi đó cháy thì chúng tôi rời đi.
13 Därför skall jag skaka himlarna, och jorden skall avika från sin plats genom Härskarornas Herres förbittring och på hans brinnande vredes dag.
13 Vậy nên, ta sẽ khiến các tầng trời rung chuyển, đất sẽ arời khỏi chỗ mình vì cơn thịnh nộ của Chúa Muôn Quân, vào ngày Ngài nóng giận.
Philly ska brinna i helvetets lågor
Philadelphia sắp bị chìm trong biển lửa.
Varför brinner hjorten?
Tại sao con nai của anh lại ở trong lửa?
benen i min kropp brinner av hetta.
Xương bị đốt cháy bởi vì sức nóng.
Det brinnande trästycket skulle placeras på graven, spriten skulle stänkas över graven, och hundvalpen skulle begravas levande i närheten av graven.
Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ.
Jag förstår att han verkligen brinner för den här sporten, att han är en mycket hängiven utövare som har finslipat och fulländat sin teknik.
Tôi có thể thấy trong lòng người võ sinh này một niềm đam mê chiến đấu, một lòng vì những kỹ năng mà anh đã rèn luyện và hoàn thiện.
Men om vi fortsätter att rusta oss själva med ”den fullständiga vapenrustningen från Gud”, kommer han att rädda oss från djävulen och hans ”brinnande projektiler”. — Jesaja 35:3, 4, NW.
Nhưng Đức Chúa Trời sẽ cứu chúng ta khỏi Ma-quỉ và các “tên lửa” của hắn nếu chúng ta tiếp tục trang phục “[toàn bộ] khí-giới của Đức Chúa Trời” (Ê-sai 35:3, 4).
8 Lägg märke till att den odugliga fisken, det vill säga de onda, kommer att kastas i den brinnande ugnen, där de kommer att få gråta och gnissla tänderna.
8 Hãy lưu ý rằng cá xấu, tức những người ác, sẽ bị quăng vào lò lửa, là nơi chúng phải khóc lóc và nghiến răng.
Mina kära bröder, mina kära vänner, det är vårt uppdrag att söka Herren tills det eviga livets ljus brinner klart inom oss och vårt vittnesbörd blir säkert och starkt även mitt i mörkret.
Các anh em thân mến của tôi, những người bạn thân mến của tôi, tìm kiếm Chúa là nhiệm vụ của chúng ta cho đến khi ánh sáng cuộc sống vĩnh cửu của Ngài rực sáng trong chúng ta và chứng ngôn của chúng ta trở nên tự tin và mạnh mẽ ngay cả giữa bóng tối.
Den brinnande sjön är en symbol av den andra döden, och att döden och dödsriket blir kastade i den är därför bara ett symboliskt sätt att säga att dessa företeelser skall bli tillintetgjorda för evigt.
8 Bởi vì hồ lửa tượng trưng cho sự chết thứ hai, nên việc quăng sự chết và Âm phủ vào trong ấy hiểu theo nghĩa bóng là sự chết và Âm phủ sẽ bị tiêu diệt đời đời, chỉ thế thôi.
Allteftersom hon fortsatte att studera, växte hennes kärlek till Jehova, och hon utvecklade en brinnande önskan att tala med andra om honom.
Khi chị tiếp tục học hỏi, tình yêu thương của chị đối với Đức Giê-hô-va ngày càng gia tăng, và trong lòng chị nẩy lên một ước muốn nôn nóng nói với người khác về Ngài.
Vi såg en man brinna upp framför oss.
Chúng ta vừa tận mắt chứng kiến một người chết cháy.
Om du skulle vägra att utföra sådana grymheter, skulle då vår kärleksfulle Skapare göra detta genom att låta människor plågas i ett brinnande helvete?
Vậy nếu chính bạn sẽ từ chối làm một việc tàn bạo như thế, lẽ nào đấng Tạo hóa đầy yêu thương lại ác đến nỗi đốt những người trong lửa địa ngục hay sao?
Lämpliga gränser kan fungera som rökdetektorer som larmar vid minsta indikation på att det brinner.
Giới hạn hợp lý có thể được ví như thiết bị báo cháy reo lên khi có khói.
Den sista kulan jag sköt den dagen träffade den lilla orange lampan som satt ovanför måltavlan och till allas förvåning, speciellt min, började hela måltavlan att brinna.
Hôm đó, viên đạn cuối cùng mà tôi bắn đã trúng chiếc đèn màu cam nằm trên đỉnh mục tiêu và trong sự kinh ngạc của mọi người, đặc biệt là của tôi mục tiêu nổ tung.
Och Bibelns sanning om de dödas tillstånd visar att de döda inte plågas i ett brinnande helvete eller en skärseld utan är livlösa i graven.
Lẽ thật của Kinh Thánh về tình trạng người chết xác nhận rằng họ không chịu đau đớn trong hỏa ngục hoặc nơi luyện tội, họ là những thi hài vô thức nằm trong mộ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brinna trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.