bréf trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bréf trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bréf trong Tiếng Iceland.

Từ bréf trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thư, thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bréf

thư

noun

Ég þarf að skrifa bréf. Ertu með pappír?
Tôi phải viết một lá thư. Bạn có tờ giấy nào không?

thư

noun adjective adverb

Ég þarf að skrifa bréf. Ertu með pappír?
Tôi phải viết một lá thư. Bạn có tờ giấy nào không?

Xem thêm ví dụ

Á hverju ári bíða þúsundir ungra manna, kvenna og eldri hjóna, spennt eftir því að fá sérstakt bréf frá Salt Lake City.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
Páll postuli talaði um slíkar stjórnir manna í bréf til trúsystkina í Róm og nefndi þær ,yfirvöld‘.
Khi viết cho anh em đồng đạo ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô gọi các chính phủ loài người là “các đấng cầm quyền trên mình”.
Hún hafđi fengiđ bréf frá Ox og sendi ūađ til mín til ađ láta ūig fá ūađ.
Bả nói là bả vừa nhận được một bức thư của lão Ox và gởi cho tôi để tôi có thể giao cho ông.
Þetta bréf drengs til föður síns var reyndar skrifað í Forn-Egyptalandi fyrir liðlega 2000 árum.
Vậy mà bức thư đó được một cậu bé viết cho cha cậu tại nước Ai-cập xưa cách đây hơn 2.000 năm về trước.
Biblían er nokkurs konar bréf frá ‚föður okkar sem er á himnum‘, Jehóva Guði.
Kinh Thánh cũng giống như một lá thư của ‘Cha trên trời’ chúng ta, Đức Giê-hô-va (Ma-thi-ơ 6:9).
Mér hefur til dæmis tekist að vera boðberi í fullu starfi, að stórum hluta með því að skrifa bréf og vitna í gegnum síma.
Ví dụ, mình là người truyền giáo trọn thời gian, và phần lớn là làm chứng qua thư hoặc điện thoại.
Dag einn barst ūeim bréf.
một hôm có một bức thư gửi đến.
Páll hafði skrifaði að minnsta kosti tvö innblásin bréf þar sem hann rökstuddi það að menn þyrftu ekki að halda lögmálið til að hljóta hjálpræði.
Phao-lô đã viết tối thiểu là hai lá thư được soi dẫn trong đó ông lý luận rằng không cần tuân giữ Luật Pháp để được cứu rỗi.
Það kom Páli til að skrifa kristnum Korintumönnum annað innblásið bréf með fjölmörgum kærleiksríkum ráðleggingum. — 2.
Điều này khiến Phao-lô cảm thấy cần phải viết cho các tín đồ đấng Christ ở Cô-rinh-tô một lá thư thứ hai có ghi nhiều lời khuyên đầy yêu thương (II Cô-rinh-tô 11:3-5).
MANSTU hvernig þér var innanbrjósts síðast þegar þú fékkst bréf frá ástvini sem býr einhvers staðar fjarri?
BẠN có nhớ lần nhận được thư người thân yêu từ nơi xa không?
17 Hið stjórnandi ráð á fyrstu öld sendi mikilvægt bréf til safnaðanna.
17 Hội đồng lãnh đạo vào thế kỷ thứ nhất đã gửi một lá thư quan trọng cho các hội thánh.
(Matteus 24:45-47) Eftir að hafa lesið þessi beinskeyttu ráð byggð á Biblíunni skrifuðu sumir bréf og sögðu frá því hvernig þessar greinar hefðu haft áhrif á sig.
(Ma-thi-ơ 24:45-47) Sau khi đọc lời khuyên thẳng thắn dựa trên Kinh Thánh, một số người viết về tòa soạn cho biết các bài báo ấy đã tác động đến họ thế nào.
4 Hann skrifaði því bréf og sendi það með þjóni Ammoróns, þeim hinum sama, sem fært hafði Moróní sjálfum bréf.
4 Do đó, ông viết một bức thư đưa cho người hầu việc của Am Mô Rôn đem về, người này cũng chính là người đã đem bức thư qua cho Mô Rô Ni.
Páll ritaði þessi bréf eftir að hann losnaði úr fangelsi í Róm í fyrsta sinn.
Phao Loâ vieát caùc böùc thö naày sau khi oâng ñöôïc thaû ra khoûi tuø ôû La Maõ laàn thöù nhaát.
Könnum nánar hvaða aðferðir hann notaði gegn kristnum Hebreum sem Páll skrifaði bréf sitt.
Chúng ta hãy xem hắn dùng những mánh khóe nào để chống lại tín đồ Đấng Christ người Hê-bơ-rơ mà sứ đồ Phao-lô viết cho.
Mánuði síðar las aðstoðarskólastjórinn upp bréf fyrir allan bekkinn þar sem Gíselu var hælt fyrir heiðarleika og foreldrum hennar hrósað fyrir góða fræðslu og trúarlegt uppeldi.
Một tháng sau, hiệu phó của trường đọc một lá thư trước lớp để khen Giselle về tính lương thiện.
Páll fór þrjár miklar kristniboðsferðir og reit mörg bréf til hinna heilögu.
Phao Lô tiếp tục ba cuộc hành trình truyền giáo quan trọng và viết nhiều bức thư cho các Thánh Hữu.
(2. mynd) Vottar Jehóva í 50 löndum, þar á meðal Þýskalandi, sendu Hitler um 20.000 bréf og símskeyti hinn 7. október 1934 og mótmæltu meðferð hans á vottunum.
(Hình 2) Vào ngày 7-10-1934, có khoảng 20.000 bức thư khác và điện tín do Nhân Chứng Giê-hô-va tại 50 nước, kể cả ở Đức, gửi đến Hitler để phản đối tiếp nối theo bức thư của Rutherford.
Til hvers skrifaði Pétur fyrra bréf sitt?
Tại sao Phi-e-rơ viết lá thư thứ nhất?
Bréf Páls til Filippímanna er einkar ástúðlegt.
Thư của sứ đồ Phao-lô gửi cho các tín đồ ở Phi-líp nhấn mạnh tình yêu thương.
Niðurstöður málþingsins voru opið bréf þar sem börnin tóku saman átta gildi áætlunarinnar: vinátta, jafnrétti, réttlæti, heilbrigði, friður, tryggð, sigur og hefðir.
Kết quả của diễn đàn là một lá thư mở trong đó trẻ em rút ra được tám giá trị của chương trình: tình hữu nghị, bình đẳng, công bằng, sức khỏe, hòa bình, trung thành, chiến thắng và truyền thống.
6 Hið kjarnmikla bréf Páls til Kólossumanna hlýtur að hafa unnið gegn áhrifum nokkurs manns sem kynni að hafa viljað bræða kristnina saman við gyðingdóm og heiðna heimspeki.
6 Lá thư đầy sức mạnh của Phao-lô gửi hội-thánh Cô-lô-se đã có thể đánh bật ảnh hưởng của những ai muốn pha trộn sự dạy dỗ của Do-thái giáo và triết lý tà đạo vào tôn giáo thật của đấng Christ.
Ég skrifaði bréf til bankans, keypti mér síðan litla skammbyssu, fór á afskekktan stað á ströndinni og skaut mig tvisvar í höfuðið og tvisvar í brjóstið.
Sau khi viết một lá thư cho ngân hàng, tôi mua một khẩu súng lục cỡ nhỏ, đi đến một chốn hoang vắng trên bãi biển, tự bắn hai phát vào đầu và hai phát vào ngực.
Tímóteusarbréf 3:1 og sagði að öldungar safnaðarins hefðu fengið bréf þess efnis að hann hefði verið útnefndur öldungur.
Anh trưởng lão nhắc đến 1 Ti-mô-thê 3:1 và cho biết họ đã nhận được thư bổ nhiệm Fernando làm trưởng lão.
Fólk tók að hringja, senda símbréf eða skrifa bréf næstum samstundis til að lýsa þakklæti sínu.
Hầu như ngay lập tức, người ta gọi điện thoại, đánh fax, viết thư cho Nhân Chứng bày tỏ lòng biết ơn về tờ giấy.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bréf trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.