bred trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bred trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bred trong Tiếng Thụy Điển.
Từ bred trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bred
rộngadjective (Som har ett långt ytmässigt avstånd mellan två punkter, i synnerhet horisontellt.) Kunde vi inte breda ut oss, fick vi utnyttja höjden. Nếu không thể trải rộng thêm, chúng tôi buộc phải lên cao. |
Xem thêm ví dụ
Genom att de sänds i fångenskap skall deras skallighet göras ”bred som örnens” – förmodligen en typ av gam som endast har lite dun på huvudet. Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu. |
I september eller oktober röjer och plöjer jordbrukarna i Constanza sina åkrar och gör djupa fåror som skiljs åt av omkring en meter breda jordvallar. Trong tháng Chín hoặc tháng Mười, nông dân Constanza dọn đất và cày trên ruộng nhà, để lại những luống cày sâu, cách nhau bởi những dải đất rộng khoảng một mét. |
Mercutio Nej, ́tis inte så djupt som en brunn, eller så bred som en kyrkporten; men ́tis nog, " twill tjäna: Be för mig i morgon, och du skall finna mig en grav man. MERCUTIO Không, ́tis không sâu như giếng, cũng không rộng như một cánh cửa nhà thờ; nhưng ́tis đủ', chéo phục vụ: xin cho tôi vào ngày mai, và bạn sẽ tìm thấy một người đàn ông nghiêm trọng. |
(Matteus 24:3—8, 34) Men tyvärr befinner sig de flesta människor i vår tid på den breda vägen som leder till tillintetgörelse. Tuy nhiên, đáng buồn thay, ngày nay phần đông người ta đang đi trên con đường rộng dẫn đến sự hủy diệt (Ma-thi-ơ 7:13, 14). |
För att bygga det här teleskopet köpte jag en bit glas som var över 2,5 centimeter tjock och 20 centimeter bred och lät en glasmästare skära den rund. Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn. |
De här skeppen var omkring 24 meter långa och 3 meter breda. Chúng dài khoảng 24 mét và rộng 3 mét. |
Den måste bli bredare och djupare för att kunna ta emot alla de miljoner, kanske miljarder, som uppstår och som skall dricka av det här rena livets vatten. Nó sẽ rộng thêm và sâu thêm để cung ứng cho hàng triệu, có lẽ hàng tỉ người chết sống lại mà sẽ uống nước sự sống tinh khiết này. |
Det hebreiska ord som översatts med ”spetälska” har en bred betydelse och kan inbegripa flera olika smittsamma hudsjukdomar. Từ Hê-bơ-rơ được dịch là “phong cùi” có nghĩa khá rộng, bao gồm nhiều loại bệnh truyền nhiễm ngoài da. |
Men vi som har ett vittne om den bredare verkligheten av en förjordisk, jordisk och efterjordisk evighet, måste erkänna att vi har en plikt mot Gud vad gäller kroppen som kronan på hans fysiska skapelseverk. Tuy nhiên, chúng ta là những người làm chứng về tính xác thật trọng đại hơn của tiền dương thế, trần thế và cuộc sống vĩnh cửu, cần phải công nhận rằng chúng ta có bổn phận đối với Thượng Đế liên quan đến thành quả hoàn thiện này về sự sáng tạo thể xác của Ngài. |
”Många falska profeter ska komma och vilseleda många människor, och på grund av att ondskan breder ut sig ska kärleken hos de flesta svalna.” “Nhiều kẻ tiên tri giả sẽ xuất hiện và lừa gạt nhiều người; và vì sự gian ác gia tăng nên lòng yêu thương của đa số người ta sẽ nguội lạnh dần”. |
Ön var omkring 800 meter lång och 500 meter bred, omgiven av en massiv mur, och en konstgjord hamn skapad på östa sidan mot fastlandet. Hòn đảo dài khoảng 800 m, rộng 500 m, được bao quanh bởi một bức tường lớn và một bến cảng được xây dựng ở phía đông đối diện đất liền. |
* Hur relaterar den här sanningen till era teckningar av breda och smala vägar, goda och dåliga träd, den vise mannen och den dåraktige mannen? * Lẽ thật này liên quan như thế nào đến những hình minh họa về con đường rộng và hẹp, những cây tốt và xấu, người khôn ngoan và người rồ dại? |
Korallringen är nästan sluten med en 200 meter bred kanal på norra sidan och en mycket smalare kanal på västsidan. Đảo san hô dạng đường cung gần như khép kín, chỉ có khu vực hẹp có chiều rộng 200 mét (660 ft) là một con kênh ở phía Bắc thông ra biển và một kênh hẹp hơn nhiều ở phía Tây đảo. |
" Mad med kval han uthärdar från dessa nya attacker, den rasande Sperm Whale rullar om och om igen, han föder hans enorma huvud, och med breda ut käftar snäpper på allt runt omkring honom, han rusar på båtar med huvudet, de drivs innan honom med stor snabbhet och ibland spillo.... " Mad với agonies ông chịu đựng từ những cuộc tấn công mới, tức giận cá voi tinh trùng cuộn qua trên, ông nuôi đầu khổng lồ của mình, và với hàm mở rộng rộng snaps tại tất cả mọi thứ xung quanh mình, ông lao vào thuyền với cái đầu của mình, họ được đẩy trước khi anh ta nhanh nhẹn rộng lớn, và đôi khi hoàn toàn bị phá hủy.... |
Organisationen ska verka för att stödja utvecklingen av geovetenskaperna genom stöd av breda vetenskapliga studier som relaterar till hela jorden. Mục tiêu của IUGS là thúc đẩy sự phát triển của các ngành khoa học Trái Đất thông qua sự hỗ trợ của các nghiên cứu khoa học trên diện rộng có liên quan đến toàn bộ hệ thống Trái Đất. |
Men den Peutingerska kartan är en pergamentrulle som är 34 centimeter bred och 6,30 meter lång. Tuy nhiên, Bản Đồ Peutinger lại là một cuộn giấy, khi trải ra, có chiều rộng 0,34 mét còn chiều dài tới hơn 6,75 mét. |
Den kommer snart att bli föremål för ett angrepp på bred front från Gog, dvs. Satan i det förnedrade tillstånd han befinner sig i sedan han blev utkastad ur himlen. Không lâu nữa, tôn giáo thật sẽ là đối tượng của sự tấn công toàn lực của Gót, tức Sa-tan trong tình trạng bị hạ thấp, khi bị đuổi khỏi trời. |
Vi breder ut dem i skålar som vi ibland kallar för petriskålar. Chúng tôi đặt chúng vào những cái đĩa mà chúng tôi hay gọi là đĩa petri . |
När jag lyssnade på denna breda samling religionsledare från hela världen, hörde jag hur de var helt överens med varandra och stödde varandras syn på äktenskapets heliga institution och familjens viktiga roll som samhällets grundläggande enhet. Trong khi lắng nghe nhiều vị lãnh đạo của đủ các loại tôn giáo khác nhau trên thế giới, tôi đã nghe thấy họ hoàn toàn đồng ý với nhau và bày tỏ sự hỗ trợ cho niềm tin của nhau về tính thiêng liêng của thể chế hôn nhân và về tầm quan trọng của gia đình với tính cách là đơn vị cơ bản của xã hội. |
Det andliga paradis som redan åtnjuts av millioner av Jehovas folk kommer att breda ut sig över hela jorden. Địa-đàng thiêng-liêng mà hiện nay đang có giữa hàng triệu tôi tớ của Đức Giê-hô-va sẽ được lan ra trên khắp đất. |
Under den stora vedermödan kommer Guds tjänare att bli målet för ett angrepp på bred front från Gog i Magog, och det kommer inte att verka finnas någon utväg. Trong hoạn nạn lớn, các tôi tớ của Đức Chúa Trời sẽ là mục tiêu tấn công quyết liệt của Gót ở đất Ma-gốc mà họ dường như không có lối thoát. |
Som en följd av von Tirpitz ultimatum godkändes propositionen i mars 1908 med bred marginal. Do hậu quả từ tối hậu thư của von Tirpitz, luật được thông qua vào tháng 3 năm 1908 với một đa số lớn. |
Jehovas ord är levande: Viktiga detaljer från Obadjas, Jonas och Mikas böcker (Deras ”skallighet” skall göras ”bred”) Vakttornet 1/11 2007 Lời Đức Giê-hô-va là lời sống: Những điểm nổi bật trong sách Áp-đia, Giô-na và Mi-chê (§ Họ sẽ bị “sói đầu”) Tháp Canh, 1/11/2007 |
När örnen väl har funnit en termikbubbla, breder den ut vingarna och stjärtfjädrarna och cirklar inne i termikbubblan, som lyfter örnen högre och högre. Khi tìm được luồng không khí nóng, chim đại bàng sè đôi cánh và đuôi của nó rồi lượn vòng trong cột không khí ấm, cột này đưa nó càng lúc càng cao hơn. |
Områden kända som ct1 och ct2, är slätter som är täckta av kratrar som är mellan 10-20 km breda och dessa två områden har ungefär samma densitet. Kiểu ct1 và ct2 là các vùng gồm các hố thiên thạch rộng từ 10 – 20 km, khác nhau ở mức độ thoái hóa. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bred trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.