braziliancă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ braziliancă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ braziliancă trong Tiếng Rumani.
Từ braziliancă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cây vang, người Bra-xin, người đàn bà Brê-xin, người phụ nữ Bra-xin, Brasil. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ braziliancă
cây vang
|
người Bra-xin
|
người đàn bà Brê-xin
|
người phụ nữ Bra-xin
|
Brasil
|
Xem thêm ví dụ
Ronaldinho a devenit tată pe 25 februarie 2005 când o dansatoare braziliancă Janaína Mendes a dat naștere fiului lor, care a fost numit João după tatăl său. Ronaldinho đã được làm cha lần đầu tiên vào ngày 25 tháng 2 năm 2005, sau khi vũ công Brazil Janaína Mendes đã sinh con trai của họ, cậu bé được đặt tên là João sau sự ra đi của người cha của anh. |
O altă braziliancă, Tânia, care a încercat să fie discretă şi să nu manifeste un spirit competitiv, a recunoscut că îşi fixa norme prea înalte atât la şcoală, cât şi acasă. Một cô gái khác người Brazil, tên là Tânia đã cố tỏ ra khiêm tốn và tránh ganh đua, thừa nhận là mình vẫn đặt tiêu chuẩn quá cao cho mình, ở trường học cũng như ở nhà. |
O altă braziliancă, pe nume Sandra, se străduia din răsputeri să fie o mamă ideală pentru cei trei copii ai ei. Một phụ nữ khác ở Brazil là Sandra cố hết sức để làm người mẹ lý tưởng cho ba đứa con. |
O braziliancă de 16 ani a pus această întrebare în introducerea prezentării ei intitulate „Sunt oamenii doar nişte animale superioare?“. Một thiếu nữ Brazil 16 tuổi đã nêu ra câu hỏi này trong phần nhập đề bài thuyết trình của cô với nhan đề “Con người—Chỉ là loài vật cao đẳng chăng?” |
O braziliancă măritată a scris următoarele: „Vreau să spun că, în pofida deficienţei mele fizice, pot să văd spiritualiceşte. Một người đàn bà Ba Tây viết: “Tôi muốn nói rằng mặc dù tôi bị tàn tật về thể xác, tôi có thể nhìn thấy về thiêng liêng. |
În mod asemănător, o tânără braziliancă pe nume Miriam a spus: „Nu eram fericită, nici măcar în viaţa de familie. Một thiếu nữ Brazil có tên là Miriam tâm sự: “Tôi chưa bao giờ biết thế nào là hạnh phúc, ngay cả trong gia đình. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ braziliancă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.