Braille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Braille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Braille trong Tiếng pháp.

Từ Braille trong Tiếng pháp có các nghĩa là chữ bray, chữ nổi, chữ braille. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Braille

chữ bray

verb (chữ bray, chữ nổi (cho người mù)

chữ nổi

verb (chữ bray, chữ nổi (cho người mù)

Grâce au toucher, beaucoup d’aveugles peuvent également lire des ouvrages publiés en braille.
Xúc giác cũng giúp nhiều người khiếm thị đọc được các ấn phẩm bằng chữ nổi Braille.

chữ braille

verb

Des lolos braille en relief, les Stevie Wonder?
Hay núm vú lỗ chỗ như chữ Braille, hay của Stevie Wonders.

Xem thêm ví dụ

Il restait en effet un problème important que le braille ne résolvait pas : celui de la communication entre aveugles et voyants, qui avait été une des préoccupations majeures de Valentin Haüy.
Có một vấn đề mà chữ braille chưa giải quyết được: sự trao đổi giữa người mù và người sáng, đây cũng là một vấn đề nan giải đối với Valentin Haüy.
Astuce : pour afficher les commandes en braille, procédez comme suit :
Mẹo: Để xem các lệnh chữ nổi, hãy làm như sau:
LE BRAILLE
GIẢI MÃ BRAILLE
Son père, Simon-René Braille, est sellier.
Cha là Simon-René Braille, kiếm sống bằng nghề làm yên ngựa.
En compagnie de ses frères et sœurs chrétiens, elle étudie la Bible en braille, et les réunions à la Salle du Royaume l’encouragent énormément.
Với sự giúp đỡ của các anh chị tín đồ đấng Christ, cô học Kinh-thánh bằng chữ Braille cho người , và cô thấy được khích lệ rất nhiều tại các buổi họp của tín đồ đấng Christ ở Phòng Nước Trời.
Le tableau ci-dessous répertorie les combinaisons de touches pour les appareils équipés de touches de saisie en braille.
Bảng dưới đây liệt kê các tổ hợp phím dành cho các thiết bị có phím nhập chữ nổi.
Le gaffeur est juste une petite précaution au cas où... vous auriez l'idée de brailler comme des cochons.
Việc dán băng chỉ phòng hờ có ai trong các vị đột nhiên bốc đồng, và rít lên như heo.
Les publications en braille l’aident à être plus efficace dans son ministère, notamment dans ses activités de surveillant au service.
Dùng ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh bằng chữ Braille cho người mù đã giúp anh hữu hiệu hơn trong công việc rao giảng, kể cả những hoạt động của anh là giám thị công tác.
ChromeVox sélectionne automatiquement un type de braille en fonction des paramètres linguistiques de votre Chromebook, mais vous pouvez changer de type de braille.
ChromeVox tự động chọn một loại chữ nổi dựa trên cài đặt ngôn ngữ của Chromebook nhưng bạn có thể thay đổi kiểu.
Pour commander de la documentation en format audio, en braille, en gros caractères ou avec des sous-titres en anglais, allez sur store.lds.org et cliquez sur Materials for Those with Disabilities.
Để đặt hàng các tài liệu dưới dạng ghi âm, bằng chữ nổi bray, bản in chữ lớn, hoặc có phụ đề, xin vào store.lds.org và bấm vào Materials for Those with Disabilities.
Le braille connaît cependant quelques difficultés, et notamment, entre 1840 et 1850, une « crise du braille » à la suite du renvoi et de la mise à la retraite prématurée d’un maître de l’Institut qui avait fortement soutenu Braille, accusé de corrompre la jeunesse par l’enseignement de l’histoire.
Đó là, vào những năm từ 1840 đến 1850 đã có một cuộc "khủng hoảng chữ braille" sau khi vị hiệu trưởng của Học viện, người ủng hộ mạnh mẽ Braille, bị buộc phải về hưu sớm vì bị buộc tội làm hư hỏng giới trẻ khi dạy môn lịch sử.
C’était aux aveugles de se mettre à la portée des voyants et Louis Braille en était parfaitement conscient.
Chính người mù đã tạo ra nguyên lý cho hệ thống đèn LED và Louis Braille nắm rõ được điều đó.
Vous pouvez configurer votre plage braille en la branchant sur votre Chromebook ou en l'associant à celui-ci par Bluetooth.
Bạn có thể thiết lập thiết bị chữ nổi bằng cách cắm hoặc ghép nối với Bluetooth.
Combiné au lecteur d'écran TalkBack, BrailleBack vous permet d'utiliser à la fois le braille et la voix pour saisir du texte et interagir avec votre appareil.
BrailleBack hoạt động với TalkBack để mang lại trải nghiệm kết hợp cả chữ nổi và giọng nói, cho phép bạn chỉnh sửa văn bản và tương tác với thiết bị của mình.
Remarque : Lorsque vous saisissez du texte dans un e-mail ou dans un champ d'URL, votre plage braille utilise automatiquement le braille à huit points (informatique).
Lưu ý: Khi bạn nhập vào trường văn bản email hoặc URL, thiết bị chữ nổi của bạn sẽ tự động sử dụng chữ nổi 8 chấm (dành cho máy tính).
Votre Chromebook est compatible avec la plupart des plages braille.
Bạn có thể sử dụng hầu hết các màn hình chữ nổi có thể làm mới với Chromebook.
Le braille a été inventé en français, et ils ont peu de " W ".
Chữ nổi được tạo ra bằng tiếng Pháp, và họ không có chữ W.
Voici quelques exemples : Un couple appelé en Inde a aidé une école pour enfants aveugles à construire des locaux sanitaires et à acheter des machines à écrire en Braille.
Hãy suy xét đến những ví dụ sau đây: Một cặp vợ chồng được kêu gọi đi Ấn Độ đã giúp một trường học cho các trẻ em mù xây cất những tiện nghi vệ sinh và kiếm được những máy đánh chữ braille cho người mù.
On ne connaît pas les règles que Braille s’est fixées pour établir la première série de signes, dont les autres découlent.
Chúng ta không biết được Braille đã định thiết lập các quy luật như thế nào trong bộ ký hiệu đầu tiên, mà từ đó những người khác dùng lại.
On peut aussi rappeler qu’il est diffusé en plusieurs langues des signes pour les sourds, de même qu’en braille pour les aveugles.
Cũng hãy xem tạp chí này được sản xuất ra nhiều ngôn ngữ ký hiệu dành cho người khiếm thính, cũng như chữ nổi dành cho người khiếm thị.
La Société Watch Tower édite des publications bibliques en plus de 230 langues et les produit aussi en braille pour les aveugles, ainsi qu’en langage gestuel sur vidéocassettes pour les sourds et les malentendants.
Hội Tháp Canh ấn hành sách báo giúp hiểu Kinh-thánh trong hơn 230 thứ tiếng, đồng thời bằng chữ Braille cho người mù và băng vi-đi-ô bằng tiếng ra dấu cho người điếc.
La mère braille à tout bout de champ et le père vit vautré à la maison.
Người mẹ lên tiếng ngay trong khi người bố thờ ơ.
Il n’y réussit pas vraiment et, finalement, à partir de 1847, le braille reprend son ascension.
Việc làm này không thực sự thành công, và cuối cùng đến năm 1847, chữ braille đã lấy lại dần vị thế của mình, chứng tỏ người ta không thể thiếu nó được.
Mais le Braille est devenu numérique bien avant les livres numériques, déjà vers la fin des années 80, il y a presque 30 ans.
Nhưng chữ nổi được kỹ thuật số nhiều năm trước khi có sách điện tử, vào cuối những năm 1980, tức gần 30 năm trước.
Par la suite, l’emploi du braille ne fait que se développer mais il faut plus de vingt-cinq ans pour qu’il soit officiellement adopté en France.
Sau đó, việc sử dụng chữ braille ngày càng được phổ biến, nhưng phải mất đến 25 năm sau nó mới được chính thức sử dụng tại Pháp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Braille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.