bozmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bozmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bozmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ bozmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là làm hỏng, làm bể, làm hư hỏng, làm hại, vi phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bozmak

làm hỏng

(mess)

làm bể

(break)

làm hư hỏng

(undo)

làm hại

(to harm)

vi phạm

(contravene)

Xem thêm ví dụ

(I. Petrus 2:22) Düşmanları İsa’yı Sebti bozmakla, ayyaşlıkla, cinli olmakla yalan yere suçluyorlarsa da, bu yalanlar onun onurunu zedelemedi.
(1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ.
Benzer şekilde, aldatıcı “ışık meleği” olan Şeytan da Tanrı’nın toplumunun O’nunla ilişkisini bozmak istiyor.
Tương tự thế, Sa-tan, kẻ giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, muốn cướp đi mối quan hệ giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài.
15 Bununla birlikte, Şeytan, İsrail milletini bozduğu gibi, İsa’nın takipçilerinin cemaatini de içten bozmak istiyordu.
15 Tuy nhiên, Sa-tan nóng lòng dùng những người bên trong để làm bại hoại hội thánh đấng Christ, giống như hắn đã từng làm như vậy cho dân Y-sơ-ra-ên.
Tanrı’ya bağlılığımızı bozmak isteyen Şeytan’nın hedefi nedir? Neden?
Để phá đổ mối quan hệ của chúng ta với Đức Chúa Trời, Sa-tan nhắm vào đâu, và tại sao?
Seni bozmak istemem ama sen hiç kimse değilsin.
Tôi ghét phải phá vỡ suy nghĩ của cô, nhưng cô là một người khá quan trọng đấy.
Sen bir yalancısın ve yeminlerini bozmaktan milleti kışkırtmaktan başka bir şey yapmadın.
Ông là đồ dối trá và 1 kẻ phá vỡ lời thề, và ông đã khuấy động đám người của mình.
Eğer yarışmayı kaydedip hala izlemediyseniz, sizin için sürprizi bozmak istemem... ama Watson üstün bir şekilde kazandı.
Tôi không muốn nhiều chuyện phá hoại, nếu bạn vẫn đang coi chương trình nhưng Watson chiến thắng một cách thuận lợi.
Yahudi yüksek mahkemesi resulleri yok etmek istediğinde, o mahkemeyi şöyle uyardı: “Bu adamlardan vazgeçin, ve onları bırakın . . . . çünkü bu niyet veya bu iş insanlardan ise, bozulacaktır; fakat Allahtan ise, onları bozmağa sizin gücünüz yetmez.”—Resullerin İşleri 5:38, 39.
Khi Tòa Công Luận Do Thái muốn diệt trừ các sứ đồ, ông cảnh cáo họ: “Hãy lánh xa những người đó, để mặc họ đi. Vì nếu mưu-luận và công-cuộc nầy ra bởi người ta, thì sẽ tự hư đi; nhưng nếu bởi Đức Chúa Trời ra, thì các ngươi phá-diệt những người đó chẳng nổi”.—Công-vụ các Sứ-đồ 5:38, 39.
Partiyi bozmak için orada değiliz.
Chúng ta không đến đó để dự tiệc.
Onların ileri sürdükleri fikirler, Eyub’un bütünlüğünü bozmak üzere Şeytan’ın amacına ulaşmak için kurnazca tasarlanan düşüncelerdir.
Các lập luận của họ rất khéo léo, nhằm đạt cho được mục tiêu đề ra bởi Sa-tan là hủy phá sự trung thành của Gióp.
Evliliğimi bozmak mı?
Phá vỡ hôn nhân của tôi?
Aurelian bu düzeni bozmak istemiş ve Felicissimus'u mahkemeye çıkartmıştı.
Aurelianus muốn loại bỏ điều này, và đưa Felicissimus ra xét xử.
6 İnsanların çektikleri acıların bir nedeni, Şeytan’ın, Yehova’nın sadık olan toplumunun bütünlüğünü bozmak istemesidir.
6 Một lý do tại sao loài người khổ đau là Sa-tan muốn hủy hoại lòng trung kiên của dân trung thành của Đức Giê-hô-va.
Bunca yolu Targaryen Hanesi'ne olan yemininizi bozmak için mi teptiniz?
Ngài đã đi xa thế này để phá vỡ cam kết với nhà Targaryen?
Sıradanlığı bozmak, ilginç yolculuklara çıkmak istedim.
Em muốn thay đổi thường lệ, muốn du lịch tới những địa điểm mới lạ và...
Mahkeme Jesse Cantwell’ı neden toplumun huzurunu bozmaktan suçlu buldu?
Tại sao anh Jesse bị kết tội gây rối trật tự?
Fakat bu konuda rahatınızı bozmak dost bölgesine girdiğiniz anlamına da geliyor.
Nhưng dám lấn sau vào sự khó chịu đó có nghĩa bạn đang dần trở thành một người đồng minh.
Yaşam biçimimizin kutsallığını bozmak için geldiler.
Chúng đến đẻ xúc phạm cả một cách sống.
10 Mukaddes Kitap İbraniler’in 11. babında olduğu gibi birçok yerinde, Şeytan’ın bütünlüklerini bozmak amacıyla yönelttiği tüm zalim saldırılara rağmen, insanlardan daha pek çok kişinin hayatları pahasına Yehova’nın egemenliğini savunmayı seçtiklerini göstermektedir.
10 Lời ghi chép trong Kinh-thánh kể cả Hê-bơ-rơ đoạn 11 cho thấy rằng nhiều người khác trong nhân loại đã không ích kỷ và chọn theo đường lối cai trị của Đức Giê-hô-va, dù gặp phải mọi hình thức tấn công khủng khiếp của Sa-tan nhằm phá vỡ lòng trung kiên của họ.
O halı yerine konulasıya kadar hastanenin düzenini bozmak?
Cản trở công việc của bệnh viện tới khi tôi trả anh tấm thảm?
Şu koca ülkeyi bozmak için sadece bir elmanın bile yeterli olduğuna inanmaya başladım.
Và tôi cho rằng chỉ cần một quả táo cũng đủ để khiến cả vùng đất này thối nát.
Eğlencenizi bozmak istemezdim ahbap ama artık ödeşme zamanı geldi.
Xin lỗi phải phá đám đội hình các người, nhưng để cho công bằng thì chúng ta nên chơi " 1 chọi 1 "
11 Evet ve ayrıca Lamanlılar’ın Ammon halkı adını alan kendi kardeşleri Anti-Nefi-Lehi halkına duydukları aşırı nefreti de biliyorlardı—ve onlar silaha dokunmak istemiyorlardı, evet, bir antlaşma yapmışlardı ve onu bozmak istemiyorlardı—bu nedenle Lamanlılar’ın eline düşecek olurlarsa, bu onların sonu olacaktı.
11 Phải, và họ cũng biết lòng thù hận cực độ của dân La Man đối với các ađồng bào của họ là dân An Ti Nê Phi Lê Hi, gọi là dân Am Môn—và những người này không chịu cầm khí giới, phải, họ đã lập một giao ước và họ không muốn bội ước—vậy nên, nếu họ rơi vào tay dân La Man, thì họ sẽ bị hủy diệt.
Üstelik, İblis Şeytan Tanrı’ya karşı bütünlüğümüzü bozmak üzere elinde olan her şeyi kullanıyor.
Hơn nữa Sa-tan Ma-quỉ tận dụng mọi phương tiện sẵn có gắng sức phá hủy lòng trung kiên của chúng ta đối với Đức Chúa Trời.
Bu şiddet sarmalını, özellikle kadınlar hesaba katılarak, eğitim, yasaların güçlendirilmesi ve ekonomik kalkınma yolunda yapılacak yatırımlarla bozmak mümkün.
Ta có thể chặn cái vòng bạo lực lẩn quẩn đó bằng cách đầu tư vào giáo dục và củng cố luật phát và phát triển kinh tế, đặc biệt cho phụ nữ.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bozmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.