boyun eğme. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boyun eğme. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boyun eğme. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ boyun eğme. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vâng lời, sự chinh phục, sự tuân lệnh, khu vực quản lý, đặt xuống bậc dưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boyun eğme.
vâng lời(obedience) |
sự chinh phục(subjection) |
sự tuân lệnh(obedience) |
khu vực quản lý(obedience) |
đặt xuống bậc dưới(subordinate) |
Xem thêm ví dụ
Petrus neden kadınları iman etmeyen kocalarına bile boyun eğmeye teşvik etti? Tại sao Phi-e-rơ khuyến khích người vợ phải vâng phục chồng, dù chồng không cùng đức tin? |
Ayrıca bu mezmur, yeryüzündeki yöneticilere ve tebaalarına Mesih’in yönetimine boyun eğme fırsatı sunulan bir dönemden söz eder. Tuy nhiên, bài Thi-thiên này cũng cho thấy có một giai đoạn mà những nhà cai trị của thế gian và dân chúng có cơ hội vâng phục quyền cai trị của Đấng Christ. |
Canavarlara boyun eğmeye mahkum mu edildik? Có phải số phận đã định đoạt chúng ta phải làm nô lệ cho bọn quái vật? |
Kadınlar da cemaatin diğer üyeleri gibi Pavlus’u örnek alarak İsa’ya sadakatle boyun eğmeyi sürdürmeliler. Như Phao-lô, các người vợ cũng như mọi thành viên khác trong hội thánh cần vâng phục Chúa Giê-su cách trung thành. |
İsa Tanrı’ya boyun eğme açısından nasıl bir örnek oldu? Chúa Giê-su nêu gương nào trong việc phục tùng Đức Chúa Trời? |
Korah verilen talimatlara alçakgönüllülükle boyun eğmeyi istemedi Cô-rê không khiêm nhường và không sẵn lòng vâng theo sự hướng dẫn |
Yehova’nın İsteğine Boyun Eğmeye Teşvik Được khuyến khích vâng theo ý muốn Đức Giê-hô-va |
Ayrıca hayranlığı, boyun eğmeyi ya da pohpohlanmayı satın alabilir, hatta geçici ya da zorunlu arkadaşlıklar bile geliştirebilir. Tiền còn có thể mua sự nịnh hót, sự khúm núm, sự tâng bốc, ngay cả tạo nên một vài bằng hữu nhất thời và niềm nở. |
Bizi koruyan Katolik asillere boyun eğmemiz gerektiğini biliyorum. Ta hiểu chúng ta phải cúi mình trước đám quý tộc Thiên Chúa những kẻ gỉa vờ cúi đầu trước chúng ta. |
Birçok kalbi parçaladığım için üzgünüm ancak zerre kadar boyun eğme niyetim yok. Tôi rất tiếc đã làm vài trái tim tan vỡ, nhưng tôi không có ý định nhân nhượng. |
Onu okudukça, Yehova’nın, kusurlu bedensel arzularımıza boyun eğmemizin hangi sorunlara yol açacağını bilen bir Baba olduğunu anlarız. Khi đọc Kinh Thánh, chúng ta nhận thức rằng Đức Giê-hô-va là một người Cha biết chúng ta sẽ gánh chịu hậu quả nào khi buông thả theo những ham muốn của xác thịt bất toàn. |
Babamızın diğer ailene boyun eğmesini mi istersin? Anh muốn cha chúng ta khấu đầu trước gia đình khác của anh à? |
21 Bugün birçok kadın boyun eğme düşüncesinden rahatsız olsa da hikmetli bir kadın bunun yararları üzerinde düşünecektir. 21 Tuy ngày nay nhiều người vợ cảm thấy bực bội với ý tưởng vâng phục chồng, nhưng một phụ nữ khôn ngoan sẽ xem xét những lợi ích của việc này. |
Timoteos 3:4). Eğer bağımsızlık ruhu düşünüşümüzü yozlaştırırsa, itaat ve boyun eğme konusundaki görüşümüz bozulabilir. Nếu để nhiễm tinh thần đó, chúng ta sẽ có cái nhìn khác về tính phục tùng và vâng lời. |
Boyun eğmeyi reddeden komiser tutuklanıyor ve karakolu, Kızıl tetikçileri canlandıran Amerikan lejyonerleri tarafından tasfiye ediliyor. Các lãnh đạo cứng rắn của ngành cảnh sát bị thanh toán... bởi những tên sát nhân Đỏ. |
İhtiyarları sevmek ve yaptıkları işe saygı göstermek, onların yönlendirmelerine itaat etmemize ve boyun eğmemize yardım eder. Tình yêu thương đối với trưởng lão và lòng tôn trọng công việc của họ sẽ giúp chúng ta vâng lời cũng như làm theo sự hướng dẫn của các anh. |
Koca reisliğini sevgiyle yerine getirdiğinde karısı boyun eğmeye daha istekli olacaktır. Khi người chồng thực thi quyền làm đầu một cách yêu thương, người vợ sẽ sẵn lòng vâng phục. |
Öğrendiklerimiz, içimizde O’nun egemenliğine boyun eğme arzusu uyandırmalıdır. Những điều học được sẽ khắc ghi vào lòng chúng ta ước muốn phục tùng sự thống trị của Ngài mãi mãi. |
Boyun eğme konusunda derse ihtiyacım yok benim. Tôi không cần phải học bài này. |
19. (a) İshak’ın cesaretle boyun eğmesini nasıl açıklayabiliriz? 19. a) Chúng ta có thể qui điều gì cho sự phục tùng đầy can đảm của Y-sác? |
Son yıllarda ise, gelişen şüphecilik ve bedenin isteklerine boyun eğme ruhuna göğüs germek zorunda kalmaktadırlar. Trong những năm gần đây, họ cũng phải đối phó với tinh thần đa nghi ngờ vực và sự đam mê lạc thú. |
İtaat ve Boyun Eğme Vâng lời và phục tùng |
Bir kadın, kocasına boyun eğmenin yanı sıra ona saygı da duymalıdır. Ngoài việc vâng phục, người vợ còn phải kính trọng chồng mình. |
Kutsal ruhla meshedildikten sonra da İsa’nın talimatlarına boyun eğmeyi sürdürdüler (Elçi. 16:7-10). Sau khi được xức dầu bằng thánh linh, họ tiếp tục vâng theo sự hướng dẫn của Chúa Giê-su.—Công 16:7-10. |
Asla boyun eğme. Đừng từ bỏ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boyun eğme. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.