böylelikle trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ böylelikle trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ böylelikle trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ böylelikle trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vậy, do đó, như vậy, vậy thì, vậy nên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ böylelikle

vậy

(then)

do đó

(hereby)

như vậy

(thus)

vậy thì

(thus)

vậy nên

Xem thêm ví dụ

Böylelikle birçok samimi insan iyi haberi duydu ve Mukaddes Kitabı tetkik etmeye başladı.
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
Böylelikle bütün sistemlerimiz gittikçe aynı teknolojiyi kullanıyorlar ve bu teknolojiye bağımlı hale geliyorlar.
Vì thế tất cả hệ thống của chúng ta, ngày càng nhiều, đang bắt đầu sử dụng những công nghệ giống nhau và bắt dầu dựa vào những công nghệ này.
Böylelikle, Şeytan’ın sunacağı hiçbir pahanın bizi Tanrı’ya olan vefamızdan döndüremeyeceği kararlılığında olabileceğiz.—Mezmur 119:14-16.
Điều này sẽ giúp chúng ta cương quyết vững vàng rằng Sa-tan không bao giờ có thể mua chuộc được chúng ta khiến để mất sự trung thành của chúng ta đối với Đức Chúa Trời (Thi-thiên 119:14-16).
Böylelikle, çocuklarının sekizini de Şahitler tarafından yayımlanan yayınları okumak üzere teşvik ettiler ve Mukaddes Kitap hakikatinden yana tavır alan bizleri desteklediler.
Vì thế cha mẹ khuyến khích tám người con đọc ấn phẩm do Nhân Chứng xuất bản, và cha mẹ ủng hộ những người con nào quyết định theo lẽ thật Kinh Thánh.
Böylelikle biz teslim günü denen icadı geri getirdik.
Vì thế chúng tôi mang lại sự đổi mới trong việc đặt kỳ hạn.
Böylelikle savunmani saglam yapariz.
Như thế thì chúng ta có thể tiến hành biện hộ cho anh ngay.
Böylelikle aynı iş için 2 kez ödeme alırdık.
Vậy là ta được trả 2 lần cho cùng 1 công việc
Taraflar kısa bir ateşkes anlaşması yapmışlardı, böylelikle askerler dışarı çıkıp siper alanları arasındaki sahipsiz bölgeden şehitleri toplayabilecekti.
Các phe đã thoả thuận một lệnh ngừng bắn ngắn hạn, để binh sĩ có thể ra ngoài, tập hợp thi thể tử sĩ ở các vùng tranh chấp giữa hai chiến tuyến.
Böylelikle Victorianlar da yaşamak için çabalarken ve bir yandan da yeni bir yaşam şekli icat ettiler: bu yaşam şekli, hepimizin bildiğiniz gibi, bugünkü adıyla metropol hayatıdır.
Những kẻ chiến thắng đã sống đồng thời tạo nên một phong cách sống hoàn toàn mới: phong cách mà hiện giờ chúng ta gọi là "lối sống đô thị" như các bạn đã biết.
8 Yehova, kusurlarımıza rağmen, kendimizi O’na vakfettiğimizde bizi merhametle kabul eder; böylelikle O, mecazi anlamda, eğilir ve bizi tutup Kendisine çeker.
8 Dù chúng ta bất toàn, Đức Giê-hô-va vẫn độ lượng chấp nhận sự dâng mình của chúng ta.
Böylelikle, barışçı, adil bir hükümdarlığı özleyen insanlara, mutluluk dolu ne büyük bir ferahlık gelecektir!—Mezmur 37:9-11; 83:17, 18.
Thật là một sự nhẹ nhõm cho những người mong mỏi có được sự cai trị an lành và công bình! (Thi-thiên 37:9-11; 83:17, 18).
Böylelikle, bilim insanları çok heyecanlandılar, ve tek bir onkogen bunu yapabilir, dediler.
Vì vậy, các nhà khoa học đã rất phấn khích, và họ nói, một gen sinh ung đơn lẻ có thể gây ra điều này.
Böylelikle "anlamsal tutarlılık" adını verdiğimiz, öncelikli olarak konuşmanın sürerliğini anlambilimsel bir başlık dâhilinde, anlambilimsel bir kategori içinde ölçen bu kritere ulaştık.
Và thế là chúng tôi nghĩ ra một giải pháp gọi là "tính mạch lạc về nghĩa", nó đánh giá độ nhất quán của bài nói về mặt chủ đề chung, và loại nghĩa của từng nhóm từ.
Tüm gay, lezbiyen ve biseksüel çalışanların %83'ü kendiyle ilgili bazı şeyleri değiştirdiğini ve böylelikle işyerinde "çok eşcinsel" olarak görünmediğini kabullendi.
Trên tổng số người đồng tính nam, đồng tính nữ và lưỡng tính 83 phần trăm thừa nhận họ đang thay đổi một số mặt của chính bản thân để không có vẻ "quá lộ."
Böylelikle Şah bir İran tarihi icat etti ya da İran tarihine dönüş, kendisini büyük bir geleneğin merkezine yerleştiren ve onu Cyrus silindiri ile birlikte gösteren paralar bastırıyor.
Và thế là vua Shah sáng tác ra một lịch sử Iran, hay là sự trở về lịch sử Iran, đặt ông vào vị trung tâm của một truyền thống cao quý và sản xuất những đồng tiền in hình ông cùng với vật hình trụ Cyrus.
Evi yapmaya böylelikle karar verdim.
Và tôi quyết định dựng nó lên.
Peki neden ona avazın çıktığı kadar bağırmadın, böylelikle evine dönebilirdin?
Vậy sao anh không gọi để mắng cô ấy và anh có thể về nhà?
Kardeşimin doğum gününden kaçış bahanem de gitti böylelikle.
Chà, vậy là đi mất cái cớ để trốn khỏi sang dự sinh nhật anh tôi rồi.
Dick yanına bir sürü insan alıyor ve onları bazı şeylerin başına yönetici yapıyor. Böylelikle o insanlar da kendilerine kartvizit çıkarıp önemli biriymiş gibi hissedebiliyorlar.
Dick nhận rất nhiều người có nhu cầu đặc biệt và biến họ thành " quản lý " của cái gì đó để họ có một tấm danh thiếp và cảm thấy mình quan trọng.
Senato'nun da yakın zamanda onları takip edeceğini umuyorum böylelikle Başkan da bunu kanuna çevirebilir.
Tôi mong là Thượng viện cũng sẽ sớm thông qua, để Tổng thống có thể ký ban hành luật.
Böylelikle ayağınızla yaptığınız hareketler ufkunuzun rengini değiştirecek.
Nên khi chân bạn chuyển động sẽ làm thay đổi màu sắc chân trời.
Böylelikle O’nun düşüncelerini ve duygularını kavramaya başlayacaksın.
Bạn sẽ nhận thức được ý nghĩ và tình cảm của Ngài.
Babam çok meyve vermenizle yüceltilir. Böylelikle öğrencilerim olursunuz.
Nầy, Cha ta sẽ được sáng danh là thể nào: ấy là các ngươi được kết nhiều quả, thì sẽ làm môn-đồ của ta vậy.
Şimdi ben gerçekten, dünya küçüldükçe birbirimizin danslarını öğrenmemizin, birbirimizle tanışmamızın, birbirimizi tanımamızın gittikçe önemli olduğunu, böylelikle sınırları aşmanın bir yolunu bulacağımızı, birbirimizi anlayacağımızı, insanların umutlarını hayallerini, onları neyin güldürdüğünü neyin ağlattığını anlayacağımızı düşünüyorum.
Lúc này tôi thực sự nghĩ rằng thế giới đang trở nên nhỏ bé hơn, việc chúng ta học hỏi những điệu nhảy của nhau trở nên ngày một quan trọng hơn, khi chúng ta gặp gỡ, khi chúng ta tìm hiểu nhau, chúng ta có thể tìm ra cách vượt biên giới, để hiểu nhau, hiểu những hi vọng và mơ ước của người khác, cái gì đã làm họ cười và khóc.
Böylelikle Scrooge eskisinden daha iyi bir insan oldu.
Và Scrooge còn tốt hơn cả những gì ông ấy nói

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ böylelikle trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.