böyle trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ böyle trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ böyle trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ böyle trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là như thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ böyle
như thếadverb Böyle bir şey için plan yapmadık. Chúng ta chưa chuẩn bị cho những chuyện như thế này. |
Xem thêm ví dụ
Bununla birlikte silah kullanmayı gerektiren bir durum olduğunda böyle bir iş, kişiyi kan suçu altına girme riskine sokabilir. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
Böyle alli morlu çok avam görünüyorsun. Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy. |
Böyle bir mürekkeple yazılanlar hemen sonra, ıslak bir süngerle silinebiliyordu. Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết. |
Karnaval her zaman böyle mi olur? Lễ carnival lúc nào cũng vậy à? |
Böyle olacağını biliyordum Ta đã biết điều này rồi sẽ xảy ra... |
İrlanda’da yayımlanan bir rapor dünyanın durumunu böyle anlatıyor. Một bản báo cáo từ xứ Ireland nói như thế về tình trạng thế giới. |
Böyle şeylere hep beraber geldiğinizi sanıyordum. Tớ nghĩ các cậu luôn tới mấy chỗ thế này với nhau mà. |
Kim gidip böyle bir şey yapabilir? Ai mà lại làm thế chứ? |
Dört paçası beyaz, her yeri kahverengi burada da beyaz bir leke var. Böyle. Nó có bốn đốm trắng, toàn thân màu nâu, và có một vết trắng ở đây. |
2 Aslında bir anlamda gerçekten de böyle bir düşman tarafından kovalanıyorsunuz. 2 Thật sự, cũng có thể nói là bạn đang bị một kẻ thù như thế đuổi theo. |
Tabii ki, Yehova’yı memnun etmek isteyen her genç böyle ideal aile koşulları içinde yaşamıyor. Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả. |
Büyüdüklerinde böyle olacakları aklıma gelmezdi ki. Ai biết rằng khi lớn lên họ lại trở nên như vậy chứ. |
(İbraniler 13:7) Ne mutlu ki, cemaatlerin çoğu mükemmel bir işbirliği ruhuna sahiptir ve böyle cemaatlerle birlikte çalışmak ihtiyarlar için bir zevktir. (Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh. |
Geçen yıl bu şekilde hayatını kaybedenlerin birçoğu belki de böyle bir kazanın başlarına hiç gelmeyeceğini düşünüyordu. Có lẽ nhiều người trong số những người đã chết trong năm vừa qua tưởng rằng chuyện đó chẳng bao giờ xảy ra cho họ. |
Eğer adamlarımı böyle azdırmaya devam ederseniz erkekliklerini gösterecekler. Nếu mày cứ chọc lính của tao như thế thì chúng sẽ cư xử như đàn ông. |
sana ne oldu böyle? Cô sao vậy? |
İsa’nın öğrencileri böyle bir ortamda büyümüşlerdi; bu nedenle geri döndüklerinde, “İsanın bir kadınla konuşmakta olmasına şaştılar.” Vì lớn lên trong bầu không khí như thế nên khi trở lại, các môn đồ của Chúa Giê-su “đều sững-sờ về Ngài nói với một người đờn-bà” (Giăng 4:27). |
Dediğinden bir halt anlamadım. Ama böyle bir hapishane birliği oluşturduğunu biliyorum Tôi đéo có hiểu cái đáy nghĩa là gì, nhưng tôi thực sự biết ông cơ bản là đã xây dựng công đoàn cho tù nhân. |
Ayrıca böyle yaptıklarında dikkatleri sorunlarından uzaklaşıyor ve daha önemli şeylere odaklanıyorlar (Filip. Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố. |
Böyle uyarıları görmeye alışmış olabiliriz. Chúng ta có thể đã quen thấy những lời báo trước như thế. |
Peki, neden böyle oldu? Nhưng tại sao lại như vậy? |
Elinde böyle bir güç varken ona güveniyor musun? Cô tin tưởng anh ta với khả năng như thế sao? |
Böylece bir İsrailli onlara böyle hayvanları verebilirdi veya satabilirdi (Tesniye 14:21). (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:21) Tuy nhiên, vì bị ràng buộc bởi Luật Pháp, nên một người cải đạo không ăn thịt thú vật chưa cắt tiết. |
Böyle makul bir yaklaşım, insanlarda olumlu bir izlenim bırakır ve üzerinde düşünebilecekleri pek çok nokta görmelerini sağlar. Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ. |
7 Ve ben bunu akıllıca bir amaç için yapıyorum; çünkü içimde etkili olan Rab’bin Ruhu kulağıma böyle fısıldıyor. 7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ böyle trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.