boutons trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boutons trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boutons trong Tiếng pháp.
Từ boutons trong Tiếng pháp có các nghĩa là trứng cá, mụn trứng cá, Mụn trứng cá, mụn nhọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boutons
trứng cá
|
mụn trứng cá
|
Mụn trứng cá
|
mụn nhọt(pimples) |
Xem thêm ví dụ
Le comportement par défaut de KDE est de sélectionner et d' activer les icônes avec un simple clic sur le bouton gauche de votre périphérique de pointage. Ce comportement est similaire avec la façon de cliquer sur les liens de la majorité des navigateurs web. Si vous préférez sélectionner les icônes avec un simple clic et les activer avec un double clic, cochez cette option Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này |
Ce bouton permet de créer des signets pour des emplacements particuliers. Cliquez sur ce bouton pour ouvrir le menu des signets dans lequel vous pourrez en ajouter ou en choisir un. Ces signets sont propres à la boîte de dialogue des fichiers mais se comportent comme les signets utilisés ailleurs dans KDE. Home Directory Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE |
Pendant que vous regardez la story d'un créateur, vous pouvez vous abonner à sa chaîne en appuyant sur le bouton "S'abonner". Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó. |
Vous pouvez ajouter ici des emplacements de documentations supplémentaires. Pour ajouter un chemin, cliquez sur le bouton Ajouter... et sélectionnez le dossier où les documentations supplémentaires doivent être cherchées. Vous pouvez supprimer des dossiers en cliquant sur le bouton Supprimer Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá |
Le bouton "Annuler" n'apparaît qu'à côté des modifications effectuées le samedi. Bạn sẽ chỉ thấy nút "Hoàn tác" xuất hiện bên cạnh các thay đổi được thực hiện vào Thứ Bảy. |
Si une référence entraîne de nombreuses revendications erronées, cliquez sur le bouton Désactiver la référence pour faciliter la suppression. Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng. |
À l'opposé de l'écran, une fenêtre apparait, et quelque part dans ces liens -- et bien sûr pas tout en haut -- quelque part dans ces liens il y a un bouton qui vous crée un nouveau document. Ở bên kia màn hình, một thanh công cụ hiện ra, và ở đâu đó giữa những đường dẫn kia, và tiện thể, còn không phải là ở đầu -- đâu đó giữa những đường dẫn kia là một cái nút để ấn vào và tạo văn bản mới. |
De plus, les fragments de hachage permettent de faire fonctionner l'historique, avec le bouton "Retour" du navigateur. Ngoài ra, mảnh băm sẽ cho phép bạn thực hiện công việc lịch sử trong ứng dụng của bạn ("nút quay lại trên trình duyệt" tai tiếng). |
En exportant les données au format CSV, Excel, PDF (ou autre) : pour ce faire, cliquez sur le bouton de téléchargement dans l'angle supérieur droit. Xuất dữ liệu dưới dạng CSV, Excel, PDF và các định dạng khác: Hãy nhấp vào nút tải xuống ở góc trên bên phải. |
Cliquez sur ce bouton pour changer la politique de l' hôte ou du domaine sélectionné dans la liste Hãy nhắp vào cái nút này để thay đổi chính sách cho máy hay miền được chọn trong hộp danh sách |
Brody, appuyez sur le bouton. Brody, nhấn cái nút đó đi. |
Une liste de types MIME, séparés par un point-virgule. Ceci peut être utilisé afin de limiter l' utilisation de cette entité aux fichiers dont le type MIME correspond. Utilisez le bouton d' assistance situé à droite pour obtenir une liste des types de fichiers existants, vous permettant de faire votre choix. Le remplissage des masques de fichiers sera également effectué Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin |
Cliquez sur ce bouton pour ajouter un appareil photo Nhấn vào nút này dể thêm camera mới |
Si vous remarquez une différence de prix après avoir sélectionné votre vol, cliquez sur le bouton situé dans l'angle inférieur gauche de l'écran pour laisser un commentaire lorsque vous effectuez une recherche sur Google Flights. Nếu bạn nhận thấy có chênh lệch về giá sau khi chọn chuyến bay, hãy sử dụng nút phản hồi ở góc dưới bên trái của màn hình khi tìm kiếm trên Google Chuyến bay. |
C’est peut-être dans la matière aux reflets irisés qui tapisse l’intérieur de leurs valves, la nacre, qu’ont été taillés vos boutons ou les incrustations de vos bijoux. Nếu bạn từng đeo đồ trang sức cẩn xà cừ, hoặc dùng nút áo bằng xà cừ, những thứ đó rất có thể cũng được lấy từ trai. |
Pour vérifier l'état de l'envoi de la feuille de calcul, accédez au catalogue des livres dans votre compte du centre des partenaires, puis cliquez sur le bouton Avancé. Để kiểm tra trạng thái gửi bảng tính của bạn, hãy truy cập Danh mục sách trong tài khoản Trung tâm đối tác và nhấp vào nút Nâng cao. |
Cliquez sur ce bouton pour générer l' index de recherche textuelle Nhấn vào nút này để tạo chỉ mục tìm kiếm |
Il s' agit de l' icône qui apparaîtra dans le panneau d' accès rapide. Cliquez sur le bouton pour choisir une autre icône Đây là biểu tượng sẽ xuất hiện trên bảng Truy cập Nhanh. Hãy nhắp vào cái nút để chọn biểu tượng khác |
Vous pouvez utiliser le bouton Comparer les métadonnées pour consulter les métadonnées fournies par les autres propriétaires. Bạn có thể sử dụng nút So sánh siêu dữ liệu để xem siêu dữ liệu do các chủ sở hữu khác cung cấp. |
Pour vérifier le bon fonctionnement des URL avec votre configuration de suivi, cliquez sur le bouton Tester situé à côté du modèle de suivi. Để kiểm tra thiết lập theo dõi cho các URL bị hỏng, hãy nhấp vào nút Kiểm tra bên cạnh mẫu theo dõi. |
Cliquez sur le bouton pour modifier votre image Nhấn nút để thay đổi ảnh của bạn |
Notez que vous ne recevrez aucun message de confirmation. Il suffit de cliquer une fois sur ce bouton. Bạn sẽ không thấy bất kỳ xác nhận nào, chỉ cần biết rằng bạn chỉ cần thực hiện việc này một lần. |
La ville étant loin de la mer et des grands fleuves et comme les canaux n'avaient pas encore été construits, les coûts de transport étaient élevés et les forgerons se concentraient sur la production de petits objets relativement coûteux comme les boutons et les broches. Với thị trấn cách xa biển và những con sông lớn và với những kênh đào chưa được xây dựng, các thợ kim loại tập trung vào sản xuất những mảnh nhỏ, tương đối có giá trị, đặc biệt là các nút và khóa. |
Veillez à ajouter un justificatif de paiement valide à ce formulaire (en cliquant sur le bouton "Sélectionner un fichier"). Bạn cần phải cung cấp bằng chứng thanh toán hợp lệ kèm theo biểu mẫu này (bằng cách nhấp vào nút "Chọn tệp"). |
Quand vous prenez une photo avec un appareil, le processus s'arrête lorsque vous appuyez sur le bouton. Và khi bạn dùng máy ảnh để chụp ảnh, quá trình kết thúc khi bạn bấm nút. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boutons trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới boutons
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.