böter trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ böter trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ böter trong Tiếng Thụy Điển.

Từ böter trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tiền phạt, phạt, giao thức, vé, hình phạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ böter

tiền phạt

(fine)

phạt

(penalty)

giao thức

(protocol)

(ticket)

hình phạt

(penalty)

Xem thêm ví dụ

Får jag böter för det här?
Ngài sẽ phạt tôi vì việc này chứ?
Sjukdomen var så smittsam att i vissa städer, till exempel New York, kunde människor dömas till böter eller fängelse bara för att de råkade nysa!
Bệnh này lây đến nỗi mà tại những thành phố như New York, người ta có thể bị phạt hoặc bị tù nếu chỉ nhảy mũi thôi!
Talare som drog över tiden fick betala en liten summa i böter.
Một diễn giả nói lố giờ phải trả một món tiền phạt nhỏ.
Att läsa och sprida bibeln har straffats med böter och fängelse till och med i vår tid.
Chỉ đọc hay phân phát Kinh-thánh cũng đã bị phạt tiền và bỏ tù ngay trong thời đại tân tiến này.
Ni döms till 3 500 dollar i böter.
Tòa buộc anh phải trả $ 3500.
Prästen ställdes inför rätta för att han hade hetsat en pöbel och blev dömd att böta 300 drakmer och därtill betala rättegångskostnaderna.
Ông tu sĩ này đã bị đưa ra tòa xử về tội xúi giục đám đông và bị phạt 300 đồng đram cùng với phí tổn tòa án.
20 000 dollar i böter om man tar en örnfjäder.
Hai mươi nghìn đô-la tiền phạt để dành một sợi lông đại bàng.
De dömdes till böter och två månaders fängelse.
Họ bị phạt và kết án hai tháng tù.
Om han inte kan betala böterna ska han istället lämna ifrån sig sina barn.
Nếu hắn không trả nổi con cái hắn sẽ bị gán thay ngựa.
(5 Moseboken 19:18, 19, Bibel 2000) Så om någon vittnade falskt för att komma över ett arv, skulle han få böta det som motsvarade arvet.
Nếu một người làm chứng dối để chiếm đoạt tài sản của người khác thì người ấy phải bồi hoàn cho người kia tài sản có giá trị tương đương.
Att skada bikupor eller träd som var bebodda av bin var ett brott som straffades med höga böter eller rentav med döden.
Phá hủy các cây hoặc tổ ong nơi loài ong sinh sống là một tội ác có thể phải chịu đóng phạt nặng hoặc ngay cả án tử hình.
Om jag körde för fort, ge mig böter.
Nếu tôi vượt quá tốc độ, thì viết phiếu phạt đi.
Ge mig böter om jag körde för fort...
Nếu tôi vượt quá tốc độ, anh cứ viết giấy phạt...
I stället för ett minimistraff på tre månader dömdes jag till tio dagars fängelse och 300 drakmer i böter.
Thay vì bị phạt tối thiểu là ba tháng, tôi chỉ bị kết án mười ngày tù và bị phạt vạ 300 đram thôi.
Om dessa ord hade talats av några enkla, självsvåldiga förmanare, från vars mun de kan ha kommit bara som fromma och retoriska blomstra, korrekt att användas människor i nöd, kanske de kan har inte haft mycket effekt, men kommer från en som dagligen och lugnt riskerade böter och fängelse för orsaken till Gud och människor, hade de en vikt som inte kunde men var filt, och både de fattiga, ödsliga flyktingar fann lugn och styrka andas in dem från den.
Nếu những lời này đã được nói bởi một số exhorter dễ dàng bê tha, từ có miệng họ có thể chỉ đơn thuần là đạo đức và khoa trương phát triển mạnh, thích hợp để được sử dụng cho những người bị nạn, có lẽ họ có thể không có có tác dụng nhiều, nhưng đến từ một trong những người có nguy cơ hàng ngày và bình tĩnh tốt đẹp và phạt tù cho nguyên nhân của Thiên Chúa và con người, họ có một trọng lượng có thể không, nhưng cảm thấy, và cả người nghèo, kẻ tội phạm hoang vắng tìm thấy sự bình tĩnh và sức mạnh thở vào từ nó.
Den 3 augusti 1916 fastställde domstolen att han hade gjort sig skyldig till försumlighet, dömde honom till böter och överlämnade honom till militären.
Vào ngày 3 tháng 8 năm 1916, tòa phán quyết anh phạm luật, phạt anh và bắt anh gia nhập quân đội.
Ska du betala böterna eller?
Anh có định nộp phạt hay không?
När det gäller lag och rätt heter det i The World Book Encyclopedia: ”Vandalism bestraffas med böter eller fängelse.
Nói về việc thực thi pháp luật, sách The World Book Encyclopedia nói: “Tệ nạn phá hoại có thể bị phạt tiền hoặc tù.
Nämn en film eller betala böter
Nói tên phim hoặc là nộp phạt
De som bryter mot förordningens regler riskerar böter på upp till 4 % av sin globala omsättning, eller upp till 20 miljoner euro.
Đây cũng là quy luật phổ biến trong kinh doanh chẳng hạn 80% doanh thu là từ 20% trong số các khách hàng.
Vilken skam skulle det inte vara för ett Jehovas vittne att dömas till böter eller fängelse för överfall, stöld eller något annat brott!
Thật là nhục làm sao khi một Nhân-chứng Giê-hô-va bị phạt hay bị bỏ tù vì phạm tội hành hung, trộm cắp hoặc vì tội nào khác!
Höga böter, fängelse eller till och med döden.
Có lẽ sự trừng phạt bao gồm số tiền phạt lớn, thời gian ở tù, hoặc thậm chí còn là cái chết nữa.
Vem det vara må som påträffades med att propagera för en så kallad utländsk religion kunde dömas till sju års fängelse, och en person som gick över till en sådan religion kunde få en fängelsedom på tre år och dryga böter.
Bất cứ người nào bị bắt gặp truyền bá tôn giáo ngoại lai phải bị bỏ tù bảy năm, và người nào vào một đạo như thế có thể bị ba năm tù và bị phạt nặng.
Med andra ord skulle domarna se till att gärningsmannen betalade böter till den skadade kvinnans man.
Nói cách khác, quan tòa sẽ yêu cầu người ấy đền bù tiền cho chồng của người phụ nữ kia.
Decennier efter den första erövringen av världens högsta topp, har tonvis med skräp lämnats kvar som gett anledning till oro, och du kanske har sett på nyheterna att det spekuleras om att Nepal vill ta itu med bergsbestigarna genom striktare verkställande av böter och rättsliga skyldigheter.
Hàng thập kỷ sau các cuộc chinh phục nóc nhà của thế giới, việc hàng tấn rác bị những nhà leo núi bỏ lại đã dấy lên quan ngại, và có thể bạn cũng đã nghe tin có khả năng Nepal sẽ hạn chế số người leo núi bằng việc tăng cường các hình phạt và quy định nghiêm ngặt hơn.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ böter trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.