botanik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ botanik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ botanik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ botanik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thực vật học, 植物學, thực vật học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ botanik
thực vật họcnoun (Bitkiler ve bitki bilmi ile ilgili bir biyoloji dalı.) Seni o hep konuştuğumuz botanik bahçe gezisine götürürüm. Tớ sẽ đưa cậu đến khu vườn nghiên cứu thực vật học mà ta suốt ngày nói đến. |
植物學noun |
thực vật họcnoun Botanik olarak konuşmak gerekirse, sen daha çok bir sinekkapan gibisin. Nói theo thực vật học, em còn hơn cả loài cây ăn thịt. |
Xem thêm ví dụ
Botanik olarak konuşmak gerekirse, sen daha çok bir sinekkapan gibisin. Nói theo thực vật học, em còn hơn cả loài cây ăn thịt. |
Goldfuss'ın botanik örneklerinden oluşan bir koleksiyon Bonn Üniversitesi'nde muhafaza edilmektedir. Một bộ sưu tập các mẫu vật thực vật của Goldfuss được đặt tại Đại học Bonn. |
O zamandan beri tasarımı büyüttük: Bahamalar'daki "Okyanus Atlası", yüzeye doğru 16 fit yükseliyor ve 40 tondan fazla ağırlığa sahip, şu an Atlantik Okyanusu'nda türünün ilk örneği olan bir su altı botanik bahçesi yaptığım Lanzarote'de duruyor. Từ đó đến giờ, chúng tôi đã mở rộng quy mô các thiết kế: Từ "Ocean Atlas" ở Bahamas cao 16 feet (gần 5 mét) và nặng hơn 40 tấn, tới hiện tại ở Lanzarote, nơi tôi đang xây dựng một khu vườn thực vật dưới nước, đầu tiên ở Đại Tây Dương. |
Ancak biz tohumların burada çok ciddi bir proje yapılmakta -- ancak tohumların bu önemli botanik bahçelerinde sergilenmediklerini fark ettik. Chúng tôi nhận ra rằng hạt thì -- dự án này đã còn hạt thì ở những vườn thực vật lớn cũng không bao giờ thấy hạt |
Botanik bahçesinde açık sinema derdin. Em đã gọi nó là rạp phim vườn thực vật. |
Botanik olarak konuşmak gerekirse, sen daha çok bir sinekkapan gibisin Nói theo thực vật học, em còn hơn cả loài cây ăn thịt |
Botanik ekibinin analizi elimize ulaştı mı? Chúng ta đã có phân tích của đội Botany chưa? |
Kew Botanik Bahçelerindeki kapalı sera ve Hampstead Mezarlığındaki eğimli mezar. Có một nhà kính che kín tại Khu Vườn Kew và một hầm mộ nghiêng tại Nghĩa trang Hampstead. |
Böyle bir kırmızı çamur botanik bahçeleri dışında Edinburgh'nın yüz mil ötesine kadar bulunmaz. Đất sét đỏ như thế, trong cả trăm dặm quanh Edinburgh không đâu có, ngoại trừ trong vườn bách thảo. |
Botanikle ilgilenir misiniz? Cô có quan tâm đến thực vật học không? |
Dünya Mirası listesine göre Kraliyet Sergi Binaları ve Carlton Bahçeleri Victoria eyaleti için "tarihi, mimari, estetik, sosyal ve bilimsel (botanik) önem taşımaktadır". Di sản thế giới được công nhận bao gồm Cung triển lãm Hoàng gia và Vườn Carlton là một "di tích lịch sử, kiến trúc, thẩm mỹ, (thực vật) có ý nghĩa xã hội và khoa học đối với bang Victoria." |
"""Bu botanikte iyi bilinen bir renktir, ama şu ana dek atlarda çok nadir görülmüştür.""" Đó là một màu rất quen thuộc của thực vật học, nhưng đến nay rất hiếm thấy ở loài ngựa. |
En iyi botanik bahçesinde eğitim görmek... senin için ne büyük ayrıcalık. Em đã vô cùng may mắn... được học ở vườn thực vật tốt nhất này. |
19.yy'ın sonlarında şehir parkları ve botanik bahçeler ortaya çıktıkça, mezarlık ziyaretçileri azaldı. Vào cuối thế kỷ 19, khi các công viên và vườn thực vật xuất hiện ngày càng nhiều, nghĩa trang bắt đầu vắng bóng người. |
Botanik üzerine araştırma yapıyorduk, Ve 4500 bitki yaprağından oluşan küçük bir bitki koleksiyonumuz vardı. Chúng tôi đã khảo sát về thực vật, và chúng tôi có một bộ sưu tập nhỏ 4, 500 mẫu cây khô. |
Birleşik Vilayetler’de Lale dikiminin Flaman botanist Charles de l'Écluse 1593’te Leiden Üniversitesi'nde görevine başlayıp hortus academicus adındaki botanik bahçesini kurduğunda başladığı düşünülmektedir. Việc trồng hoa tulip tại Các tỉnh thống nhất nhìn chung được cho là đã bắt đầu từ khoảng năm 1593 khi nhà thực vật học người Flander Charles de l'Écluse được bổ nhiệm vào một vị trí tại trường Đại học Leiden và xây dựng nên vườn thực vật hortus academicus. |
Bende tropikal ekoloji ve bitki botaniği çalıştım. Do đó, tôi đã nghiên cứu về thực vật học và sinh thái học nhiệt đới. |
Botanik: Bazıları, İsa “hardal tanesi”ne “bütün tohumlardan en küçüğü” diye değindiğinden dolayı, yanlış şekilde, Mukaddes Kitabın doğru olmadığı sonucuna vardılar. Thực vật học: Một số người đi đến kết luận sai lầm là Kinh-thánh không chính xác vì Giê-su Christ (Ky-tô) nói đến “một hột cải” như là “nhỏ hơn hết các hột giống” (Mác 4:30-32). |
Küçük gruplar halinde toplanıyor ve ayda bir kez Entebbe Botanik Bahçesi’nde sosyal bir buluşma görünümünde daha büyük ibadetler düzenliyorduk. Chúng tôi họp lại trong những nhóm nhỏ, và mỗi tháng một lần, chúng tôi tổ chức những buổi họp lớn hơn trong Vườn Bách Thảo Entebbe, giả vờ là buổi liên hoan. |
" New York Botanik Bahçesi'ndeki serada buluşalım " yazıyor. tin nhắn này nói: Gặp tại nhà thực vật trong công viên NewYork |
Parlamentin bir üyesi olarak sizlerin botanik, sağlık,demokrasi, yeni icatlar hakkındaki düşüncelerinizi dinlerken bir yandan da umuyorum ki; bir gün, yolu olmayan bu küçük toplumumuzla birlikte -- 26,000 kilometre kare büyüklüğünde, Rhode Ada'sının yaklaşık beş katı büyüklüğünde, diğerlerinin gelişmesine önayak olacak bir model olacağız. Khi tôi vẫn tiếp tục là một nghị sĩ thì tôi sẽ vẫn lắng nghe tất cả các bạn nói về thực vật học, nói về y tế, chế độ dân chủ, những phát minh mới, tôi hy vọng một ngày nào đó, trong xã hội cộng đồng nhỏ của tôi -- rộng khoảng 26,000 km vuông, có lẽ gấp khoảng 5 lần diện tích Rhode Island -- không có đường lộ, chúng tôi có thể trở thành mô hình kiểu mẫu để giúp những nơi khác phát triển theo. |
Burada İsa, Gökteki Krallık hakkında konuşuyordu, botanik dersi vermiyordu. Giê-su giảng về Nước Trời chứ không phải dạy một bài học về thực vật học. |
Pretoria Botanik Bahçesi'nde bu bölgeye adapte olan belirli ağaç türleri olduğundan bahseden bir bitkibilimci ile görüştüm. Tôi nói chuyện với 1 nhà thực vật học tại vườn thực vật Pretoria, và được giải thích là 1 số loài cây nhất định đã thích nghi vào khu vực này. |
Venedik Cumhuriyeti tarafından 1545 yılında kurulan botanik bahçesi, özgün konumunu koruyan dünyanın en eski akademik botanik bahçesidir. Được thành lập năm 1545 bởi Cộng hòa Venezia, là vườn thực vật học thuật lâu đời nhất thế giới vẫn còn tồn tại ở địa điểm ban đầu. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ botanik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.