boşluk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boşluk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boşluk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ boşluk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là khoảng, chỗ, khoảng cách chữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boşluk

khoảng

noun

Sorumluluğumu kaybedince, birdenbire hayatımda büyük bir boşluk oldu.
Thình lình điều này biến mất, để lại khoảng trống trong đời tôi.

chỗ

noun

Matloff'u ziyaret eden kadın hakkında hala boşluklar var.
Các cuộc phỏng vấn đã lắp đầy vài chỗ trống về người phụ nữ thăm Matloff.

khoảng cách chữ

noun

Xem thêm ví dụ

Büyük Boşluktan geçerek mi?
Đi đâu chứ?
Ayrıca hangimiz sevdiğimiz birini kaybetmenin yol açtığı büyük acı ve boşluğu yaşamadık?
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?
Biraz boşluk ver.
Nới dây ra một chút!
Boşluk gittikçe daha da derinleşti.
Cái hố ấy cứ ngày một sâu hơn.
Ben yasal boşluklardan bahsetmiyorum.
Em không nói về lỗ hổng luật pháp.
Laik dünyanın birçok boşluğu var.
Thế giới thế tục đầy những lổ hổng.
Skye'ın uydu spektrometrisine göre bu hisarın altında dikey bir hava boşluğu var.
Theo hình ảnh quang phổ từ vệ tinh của Skye, có một đường hầm dưới pháo đài này.
Onlar giderken arkalarında doldurulması gereken büyük bir boşluk bıraktılar.
Họ đã để lại một chiếc giày quá to để xỏ chân vào.
Gerçekte hayır, çünkü uzay boşluğundaki koordinatların kendileri...... birbirinden uzaklaşıyor.
Nhưng rất tiếc cho anh, vì tọa độ không gian chính nó cũng giãn ra
Biliyorsunuz, markalar boşlukları doldurmaya başlıyorlar.
Bạn biết đấy, bạn nghĩ về, thương hiệu đang bắt đầu lấp vào các khoảng trống.
Bu aradaki boşluk özgürlüktür, ne o tarafta olma, ne de bu tarafta olmanın sonsuzluğunu yaratmak için özgürlük; yeni bir öz tanım.
Tự do hiện hữu trong khoảng giữa ấy, sự tự do để tạo ra tính không hạn định giữa cái-này-không-đúng, cái-kia-cũng-sai, một sự tự định nghĩa kiểu mới.
Boşluk, değersizlik ve başarısızlık duygularına yenik düştü ve zamanla gururunu yenerek köyüne geri döndü.
Cảm giác trống trải, tư tưởng tự ti và thất bại đã xâm chiếm cậu. Cuối cùng cậu dẹp bỏ tự ái và trở về làng.
Sorumluluğumu kaybedince, birdenbire hayatımda büyük bir boşluk oldu.
Thình lình điều này biến mất, để lại khoảng trống trong đời tôi.
Ne yazık ki, aradığı zenginliği kazanan birçok kişi, yine de boşluk ve doyumsuzluk hissediyor.
Đáng buồn là nhiều người tìm kiếm và đạt được sự giàu có nhưng vẫn có cảm giác trống rỗng và không thỏa mãn.
Boşlukta asılı duran yürüyebileceğini cam bir köprü var.
Đây là chiếc cầu thủy tinh mà các bạn có thể đi qua nó lơ lửng trong không gian.
Bazen de gökyüzünde yürüme denemeleri yaptık, ileri düzey teknikler geliştirdik; daha çok Spiderman gibi, ağaçtan ağaca atlayarak boşlukta süzüldük durduk.
Chúng tôi luyện tập vài kỹ năng nâng cao như sky- walking, cách mà bạn có thể đi từ cây này qua cây khác trên không, kiểu như người nhện.
SEVDİĞİMİZ birini ölüm yoluyla yitirmenin oluşturduğu boşluk duygusunu herhalde bilirsiniz.
CÓ LẼ bạn đã từng trải qua kinh nghiệm cảm thấy đời sống trống rỗng vì đã vừa mất một người thân.
Üçüncü ‛yaratma gününde’ Tanrı ‛boşluğun altındaki sulardan’ kuru toprağı ortaya çıkardı.
Đến ‘ngày sáng tạo’ thứ ba, Ngài làm đất khô nhô lên khỏi mặt ‘nước ở dưới trời’.
Birkaç dakikalık bir boşlukta karşı saldırı yapmamızı mı istiyorsun?
Anh muốn chúng tôi phối hợp 1 cuộc phản công diện rộng... chỉ trong vài phút sao?
Ama hiçbir şey kalbimdeki boşluğu dolduramayacak.
Nhưng chẳng có gì lấp lại được chỗ trống trong lòng tôi.
Buna ek olarak, galaksi kümelerindeki galaksiler arası boşluk sıcaklığı 10 ve 100 megakelvin arasında değişen çok sıcak ama seyreltik bir gaz ile doludur.
Ngoài ra, không gian giữa các thiên hà trong dải ngân hà chứa đầy khí gas rất nóng và rất loãng ở nhiệt độ giữa 10 và 100 megakelvins (MK).
Beden boşluktur, boşlukta beden...
Sắc là hư không, hư không là sắc.
Time dergisi, evrim kuramını destekleyen “birçok sağlam gerçeğin” olduğunu söylerken, evrimin yine de, “birçok boşlukları ve eksik kanıtların sağlanması konusunda birbiriyle çelişen kuramları barındıran” karışık bir öykü olduğunu da kabul etmektedir.
Tạp chí Time, tuy nói rằng có “nhiều sự kiện vững chắc” ủng hộ thuyết tiến hóa, thế mà cũng thừa nhận rằng thuyết tiến hóa là một chuyện phức tạp, với “nhiều khuyết điểm và có rất nhiều ý kiến khác nhau về cách làm sao bồi đắp cho các chỗ thiếu này”.
İçinde bir boşluk filan mı hissediyor?
Hắn cảm thấy trống trải bên trong hay sao?
Uzay boşluğundan mı?
Không gian ngoài vũ trụ?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boşluk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.