bortrest trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bortrest trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bortrest trong Tiếng Thụy Điển.

Từ bortrest trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là xa, xa ra, biến đi, hết đi, ở nước ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bortrest

xa

(away)

xa ra

(away)

biến đi

(away)

hết đi

(away)

ở nước ngoài

(abroad)

Xem thêm ví dụ

Och om han inte hade varit bortrest, vem vet då vad som skulle kunna ha hänt?
Và nếu như anh ta không đi xa thì ai biết được chuyện gì có thể xảy ra?
Bara när han är bortrest.
Chỉ lúc ông ấy đi vắng thôi.
De var bortresta.
Hôm đó họ đi nghỉ.
Herr Ho vet att han är bortrest.
Chú Hồ biết anh ấy đang đi công tác mà.
Ja, pappa står redan på listan men han är bortrest och jag har inte tid att leta efter honom.
Được rồi, bố đã trong danh sách rồi. Nhưng ông ở ngoài thị trấn và em không rảnh để lần ra ông.
Tänk dig att en nära vän till dig ber dig att se efter hans barn medan han är bortrest.
Giả sử có một người bạn thân nhờ bạn coi sóc các con khi người đó đi vắng.
För några veckor sedan när han var bortrest, hjälpte min äldste son mig att läsa lektionsboken och jag höll en lektion på engelska för mina barn.
Cách đây một vài tuần khi anh ấy vắng nhà, con trai đầu lòng của tôi đã giúp tôi đọc sách hướng dẫn và tôi đã dạy một bài học bằng tiếng Anh cho các con tôi.
De som är av världen har svårt att acceptera att de är ansvariga inför Gud – liksom ett barn som har fest hemma när föräldrarna är bortresta och som roas av ståhejet och vägrar tänka på konsekvenserna som väntar när föräldrarna kommer tillbaka ett dygn senare.
Những người thuộc về thế gian gặp khó khăn trong việc có trách nhiệm đối với Thượng Đế—giống như một đứa con tổ chức liên hoan ở nhà của cha mẹ nó trong khi họ đi xa, thích thú cảnh ầm ĩ náo động, không chịu suy nghĩ về hậu quả khi cha mẹ nó trở về 24 giờ sau đó.
Mugglarna som bor här är bortresta.
Chủ nhân ngôi nhà này đang đi nghỉquần đảo Canary.
Adam var ofta bortrest, men när han var hemma var vi alltid tillsammans.
Và dù cho Adam thường rất hay đi xa, nhưng khi anh ấy về thị trấn, thì toàn bộ thời gian chúng tôi đều dành cho nhau.
De tror att du är bortrest.
Họ nghĩ anh đã đi xa.
Schlomit och barnen är bortresta, så jag släpper loss.
Schlomit và bọn trẻ đi vắng, nên tôi chỉ đang làm mấy điều mới mới.
▪ Äldste bör se till att församlingens verksamhet är välorganiserad och att de som är bortresta får ersättare i sina uppgifter.
▪ Các trưởng lão nên lanh lợi để khéo tổ chức trong hội thánh, thu xếp để có người chăm lo cho những trách nhiệm của những ai đi vắng.
Han har varit bortrest.
Hắn đã đi du lịch.
Jag vet inte om du är någon jitterbugger precis men gamlingen är bortrest och jag har huset för mig själv.
Không biết anh có thích tiệc tùng không... nhưng ông già đi rồi và tôi sẽ được trọn quyền ở đây.
Men när Emmas var bortrest förvissade han sig alltid om att jag skötte vårt familjestudium i Bibeln.
Tuy nhiên, trước khi đi anh Emmas luôn luôn lo sao cho tôi hướng dẫn buổi học Kinh Thánh của gia đình.
De som är av världen har svårt att acceptera att de är ansvariga inför Gud – liksom ett barn som har fest hemma när föräldrarna är bortresta och som roas av ståhejet och vägrar tänka på konsekvenserna som väntar när föräldrarna kommer tillbaka ett dygn senare.
Những người thuộc về thế gian gặp khó khăn trong việc cótrách nhiệm đối với Thượng Đế—giống như một đứa con tổ chức liên hoan ở nhà của cha mẹ nó trong khi họ đi xa, thích thú cảnh ầm ĩ náo động, không chịu suy nghĩ về hậu quả khi cha mẹ nó trở về 24 giờ sau đó.
När vi var barn, våra föräldrar var alltid bortresta, Några statliga möten eller en annat.
Khi chúng tôi còn nhỏ, cha mẹ tôi luôn đi vắng... công việc nhà nước gì đó.
Min personal sa att du var bortrest.
Người của tôi nói là chị không có nhà.
Sen var du bortrest i flera år...
Rằng em phải rời đi trong mấy năm, và...
Jag var bortrest med företaget.
Tôi rời thị trấn với cả công ty.
Nej, jag tvivlar på att du pluggade när dina föräldrar är bortresta.
Không, tôi nghi ngờ việc cậu học bài trong khi họ đi vắng.
”Han kanske är bortrest”, sade Boyd.
Boyd nói: “Có lẽ bạn ấy đang đi chơi xa.”
Du gick runt med ett foto av honom och sa till alla andra barn att han var din pappa, men att han var bortrest.
Khi là đứa trẻ, anh sẽ mang theo hình ông ta trong túi... và anh sẽ kể hết cho đám trẻ khác... rằng ông ấy là bố anh nhưng giờ đang đi xa.
Bortrest tre dagar att döma av mängden tvätt.
Đi được... ba ngày, đánh giá qua đồ giặt.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bortrest trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.