bort trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bort trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bort trong Tiếng Thụy Điển.

Từ bort trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là xa, xa xôi, xà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bort

xa

adjective

Bortom denna horisont ligger delar av universum som är för långt bort.
Nằm ngoài chân trời đó là những không gian vũ trụ quá đỗi xa xôi.

xa xôi

adjective

Bortom denna horisont ligger delar av universum som är för långt bort.
Nằm ngoài chân trời đó là những không gian vũ trụ quá đỗi xa xôi.

adjective

Vänta tills jag tvättar bort tvålen ur ögonen.
Chờ tôi chùi hết bông trên mắt đã.

Xem thêm ví dụ

Jag föreslår att ni glömmer bort detta, och återgår till ert arbete.
Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi.
Allt vi kunde göra var att försöka nå hamnen nära 7 mil längre bort i Apia.
Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia.
24 Då gick några av dem som var med oss bort till graven+ och såg att det var precis som kvinnorna hade sagt. Men de såg inte Jesus.”
24 Rồi có vài người trong chúng tôi đã đến mộ,+ họ cũng thấy y như lời những phụ nữ ấy nói nhưng không thấy ngài”.
Hon kunde inte hålla sig borta.
Cổ không thể từ bỏ được.
Även om, Gud vet att på senaste, i vår högmod, verkar vi ha glidit bort.
Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên.
I ett försök att vända Job bort från att tjäna Gud gör Djävulen så att denne trogne man råkar ut för den ena katastrofen efter den andra.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
Det som var skrivet med ett sådant bläck kunde strax efter skrivandet strykas bort med hjälp av en våt svamp.
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
Nästan alla stjärnor som vi kan se nattetid ligger så långt bort att de bara ser ut som små ljusprickar, även om vi tittar på dem genom de största teleskopen.
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi.
Håll er borta... från allt.
Tụi mày rút lui đi... tất cả mọi chuyện.
Druiden är borta och Amberle går inte att nå.
Tu nhân đã chết, không thể liên lạc với Amberle.
Ofta tänker vi på vad Jehova kommer att ge oss i paradiset, men i den här artikeln ska vi fokusera på vad som kommer att tas bort.
Chúng ta thường nghĩ đến điều Đức Giê-hô-va sẽ ban cho mình trong địa đàng, nhưng bài này tập trung vào điều ngài sẽ xóa bỏ.
Sedan sade Jesus att människor skulle göra precis likadant innan den här världen tas bort. (Matteus 24:37–39)
Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39
19 Vi är så glada över att vi har Guds ord, Bibeln, och kan använda dess kraftfulla budskap till att rensa bort falska läror och nå uppriktiga människor!
19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!
Längtan efter att vara fri och självständig skulle till exempel kunna leda till att man vänder sig bort från de fina värderingar man har fått lära sig hemma.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
Lockdown kommer vara i yttre rymden innan han inser att jag är borta.
Lockdown sẽ ở trong vũ trụ sâu thẳm trước khi hắn nhận ra tôi đã đi.
Enligt 1982 års översättning lyder dessa verser: ”Och väl vet de som lever att de måste dö, men de döda vet alls ingenting, och de har ingen vinning mer att vänta, utan minnet av dem är borta.
Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
(Ordspråksboken 15:23) Om vi kommer fram till att det vi tänker säga är negativt eller olämpligt, låt oss då slå bort det ur tankarna.
(Châm-ngôn 15:23) Nếu nhận thấy suy nghĩ của mình tiêu cực hoặc không đúng lúc, chúng ta cần phải cố gắng loại bỏ nó.
De har varit borta hela dan.
cả ngày nay rồi.
Motstridande prioriteringar uppstod som ledde vårt fokus bort från visionen bröderna gett oss.
Những điều ưu tiên tranh nhau bắt đầu xảy ra khiến cho chúng tôi làm chệch hướng tập trung của mình từ sự hiểu biết đã được Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương chia sẻ.
Ni, och er stilige vän där borta.
Anh và người bạn của anh ở đằng kia.
Fortfarande växer livlig syren en generation efter dörren och överstycket och tröskeln är borta, utspelas den väldoftande blommor varje vår, skall plockas av grubblande resenären, planterade och tenderade gång av barns händer, framför gård tomter - nu står vid wallsides in pensionerade betesmarker, och ge plats för nya växande skog, - att den sista stirp, tunga överlevande av den familjen.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Det var ungefär en och en halv km bort från det ryska avlusningsskjulet, men vi hade allt under kontroll.
Nó cách xa cả dặm tính từ cái lán tẩy rận của trại Nga, và chúng tôi thì đang ở ngay trên đó.
Prästen i vår reformerta (kalvinistiska) kyrka bad mig till och med att ersätta honom och undervisa mina klasskamrater när han var borta.
Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng.
Sedan år 1914 har den symboliske ryttaren på den eldfärgade hästen tagit bort freden från jorden
Kể từ năm 1914, người cưỡi ngựa sắc hồng tượng trưng này đã lấy hòa bình khỏi đất
De gav honom rådet: ”Färdas vidare härifrån och gå bort till Judeen.”
Họ khuyên ngài: “Hãy đi khỏi đây, và qua xứ Giu-đê”.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bort trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.