borð trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ borð trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ borð trong Tiếng Iceland.
Từ borð trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bàn, Bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ borð
bànnoun Hvaða kosti hafa ritatrillur gjarnan fram yfir borð? Quầy di động thường có những lợi thế nào so với bàn ấn phẩm? |
Bàn
Borð fyrir brauð og vín: Leggið hreinan dúk á borðið og nógu marga diska og bikara. Bàn để các món biểu hiệu: Dùng vải sạch để trải bàn và có đủ dĩa, ly rượu. |
Xem thêm ví dụ
HJÚKRUNARFRÆÐINGURINN Jæja, herra, húsmóður minni er sætasta konan. -- Herra, herra! þegar ́twas smá prating hlutur, - O, there'sa nobleman í bænum, einn París, sem vill leggja hníf um borð, en hún, gott sál, hafði sem sannfæringarstig sjá Karta, mjög Karta, eins og sjá hann. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
Borð voru hlaðin innfluttu víni og alls kyns munaði. Trên bàn bày ra đủ thứ của ngon vật lạ và rượu nhập cảng từ bên ngoài. |
Málverk, marmarastyttur og gosbrunnar eru eftir listamenn á borð við Bernini, Michelangelo og Rafael. Các bức họa, tượng cẩm thạch và đài phun nước là những công trình do các nghệ nhân như Bernini, Michelangelo, Raphael làm nên. |
Tímóteusarbréf 6: 8-12) Í stað þess að láta eins og framtíð okkar sé háð því að koma ár sinni vel fyrir borð í þessum heimi, trúum við orði Guðs þegar það segir okkur að heimurinn sé að líða undir lok ásamt fýsn sinni en að sá sem geri vilja Guðs vari að eilífu. — 1. Jóhannesarbréf 2:17. Thay vì hành động như thể tương lai của chúng ta tùy thuộc vào việc trở nên giàu có trong thế gian này, chúng ta sẽ tin vào Lời của Đức Giê-hô-va khi Ngài nói là thế gian với sự tham dục nó đều qua đi, song ai làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời thì còn lại đời đời (I Giăng 2:17). |
Jesús sagði um þennan sáttmála milli sín og fylgjenda sinna: „Þér eruð þeir sem hafið verið stöðugir með mér í freistingum mínum. Og yður fæ ég ríki í hendur, eins og faðir minn hefur fengið mér [„ég geri við ykkur sáttmála um ríki eins og faðir minn hefur gert sáttmála við mig,“ NW], að þér megið eta og drekka við borð mitt í ríki mínu, sitja í hásætum og dæma tólf ættkvíslir Ísraels.“ Chúa Giê-su nói về giao ước này giữa ngài và các môn đồ theo ngài như sau: “Còn như các ngươi, đã bền lòng theo ta trong mọi sự thử-thách ta, nên ta [lập giao ước, NW] ban nước cho các ngươi, cũng như Cha ta đã [lập giao ước, NW] ban cho ta vậy, để các ngươi được ăn uống chung bàn trong nước ta, và được ngồi ngai để xét-đoán mười hai chi-phái Y-sơ-ra-ên” (Lu-ca 22:28-30). |
Áður en þú undirbýrð hverja matartegund fyrir sig skaltu þvo hendurnar, skurðarbretti, áhöld, diska og borð með heitu sápuvatni. Rửa tay, thớt, dụng cụ nấu ăn, chén bát, mặt bếp bằng nước nóng và xà phòng trước khi dùng. |
Ég kom sjálfum mér smá, fann ég að það voru sumir menn í herbergi, sitjandi umferð borð, drekka og tala, og ég hugsaði áður en ég gerði mikið stefna, myndi ég bara sjá hvað þeir voru að gera, sérstaklega eins og ég heyrði þá segja eitthvað um Quakers. Tôi đến bản thân mình một chút, tôi thấy rằng đã có một số người đàn ông trong phòng, ngồi vòng bảng, uống và nói chuyện, và tôi suy nghĩ, trước khi tôi thực hiện nhiều tập hợp, tôi chỉ muốn xem những gì họ đã tăng, đặc biệt là khi tôi nghe họ nói điều gì đó về Quakers. |
Hvernig geturðu hjálpað til á heimilinu svo að allir í fjölskyldunni njóti góðs af? — Þú getur lagt á borð, vaskað upp, farið út með ruslið, tekið til í herberginu þínu og sett leikföngin á sinn stað. Em có thể làm công việc nào để đem lại lợi ích cho cả gia đình?— Em có thể giúp dọn bàn, rửa chén, đổ rác, dọn phòng, và cất đồ chơi. |
og sannleikann berum á borð. công bố thánh danh Cha ra gần xa. |
13 Reynslan hefur sannað að gagnlegt getur verið að sitja við borð. 13 Kinh nghiệm chứng tỏ rằng ngồi vào bàn giấy có thể giúp ích. |
Hann kom aftur með nokkrum köldum cutlets og brauð, dregið upp ljós borð, og lagði þá áður umsagnir hans. Ông đã trở lại với một số cốt lết lạnh và bánh mì, kéo lên một bảng ánh sáng, và đặt chúng trước khi khách của ông. |
19 Okkur er ef til vill ekki söngur í hug ef við erum andlega veik, kannski vegna þess að við höfum gert eitthvað rangt eða höfum ekki nærst reglulega við borð Jehóva. 19 Có thể chúng ta không cảm thấy muốn hát nếu đang đau ốm về mặt thiêng liêng, có thể vì hạnh kiểm sai trái hoặc không đều đặn dự bàn tiệc của Đức Giê-hô-va. |
Biblíufræðingurinn Albert Barnes segir að gríska orðið, sem hér er þýtt „uppræta,“ lýsi eyðileggingu villidýra á borð við ljón og úlfa. Theo học giả Kinh-thánh là Albert Barnes, từ Hy Lạp dịch ở đây là “làm tàn-hại” chỉ sự tàn phá mà các thú dữ như sư tử và lang sói có thể gây ra. |
31 Borið hefur á þessu í tölvupósti sem dreift er til margra bræðra — efni á borð við brandara eða gamansögur um boðunarstarfið, ljóð sem eiga að byggjast á trú okkar, líkingar úr ýmsum ræðum sem fluttar hafa verið á mótum eða í ríkissalnum, starfsfrásagnir og svo framvegis — saklaust efni að því er virðist. 31 Sự thật này thấy rõ trong vòng các điện thư lưu hành giữa nhiều anh em—chẳng hạn như những chuyện khôi hài kể về thánh chức; bài thơ mà tác giả cho rằng dựa trên niềm tin của chúng ta; những minh họa gom góp từ các bài giảng trình bày tại hội nghị hay tại Phòng Nước Trời; kinh nghiệm trong thánh chức, v.v...—những điều xem như vô hại. |
Kannski ég myndi hitta einhverja í kirkjunni, en ég vildi ekki vera boðflenna við borð einhverra annarra, sér í lagi þar sem ég vissi ekki hvort ég væri þar velkominn! Có lẽ tôi sẽ thấy một người nào đó trong nhà thờ, nhưng tôi không muốn tự bắt mình đến ngồi ăn trưa tại bàn của một người nào đó, nhất là tôi không biết họ có muốn tôi có mặt ở đó không nữa! |
Hann lokaði dyrunum á herbergi, kom fram að klæða- borð, og setja niður byrðum sínum. Ông đóng cửa phòng, đến phía trước để bàn thay đồ, và đặt xuống gánh nặng của mình. |
▪ Koma skal með diska, glös, viðeigandi borð og borðdúk til salarins og setja fyrir fram á sinn stað. ▪ Đem trước đến phòng họp vài cái đĩa và ly, một cái bàn, một khăn trải bàn thích hợp, và bày bàn sẵn. |
Hinir ‚óreglusömu‘ voru ekki sekir um alvarlega synd á borð við synd mannsins sem vikið var úr Korintusöfnuðinum. Người “vô kỷ luật” không phạm tội nghiêm trọng, như người bị khai trừ ở Cô-rinh-tô. |
5 En svo bar við, að rödd Drottins barst föður mínum og mælti svo fyrir, að við skyldum rísa á fætur og halda um borð í skipið. 5 Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đã đến với Cha tôi, bảo rằng chúng tôi phải đứng lên và đi xuống tàu. |
Þessir syndugu prestar óvirtu borð Jehóva í hvert sinn sem þeir færðu fram gallaða skepnu til fórnar og kölluðu „það ekki saka.“ Các thầy tế lễ ấy khinh dể bàn của Đức Giê-hô-va mỗi khi họ dâng một của-lễ khiếm khuyết mà còn nói rằng: ‘Chẳng phải dữ’. |
Þótt fáar rokkhljómsveitir séu í Frakklandi samanborið við enskumælandi lönd, hafa hljómsveitir á borð við Noir Désir, Mano Negra, Niagara og Rita Mitsouko og nýverið Superbus, Phoenix og Gojira náð alþjóðlegum vinsældum. Mặc dù Pháp có rất ít ban nhạc rock so với các quốc gia nói tiếng Anh, song các ban nhạc như Noir Désir, Mano Negra, Niagara, Les Rita Mitsouko và gần đây hơn là Superbus, Phoenix và Gojira, hay Shaka Ponk, được ưa thích trên toàn thế giới. |
Eftir nokkurra daga sjóferð spurði ókunnur maður hann að því hvers vegna hann væri svona ólíkur öllum öðrum um borð. Sau vài ngày tàu đi trên biển, một người lạ hỏi anh tại sao anh lại khác hẳn với tất cả các hành khách khác trên tàu. |
" Það er almennt vel þekkt að af áhafnir Hvalveiðar skipa ( American ) nokkrum alltaf aftur í skipum um borð þar sem þeir fóru. " " Nhìn chung, cũng được biết rằng trong các phi hành đoàn của tàu săn bắt cá voi ( Mỹ ) vài bao giờ trở lại trong các tàu trên tàu, trong đó họ rời ". |
Vissulega hafa réttsýnir menn reynt að standa vörð um mannréttindi og freistað þess að tryggja að allir sitji við sama borð. Chắc chắn, một số người tôn trọng nguyên tắc đã cố gắng ủng hộ nhân quyền và tìm cách thực thi công lý cho tất cả mọi người. |
Vegna þess að það eru miklar líkur á að við fórnum því sem heilagt er og drýgjum synd á borð við hórdóm ef við líkjum eftir Esaú og látum langanir holdsins ráða gerðum okkar. Vì nếu có ham muốn xác thịt như Ê-sau thì một người sẽ dễ từ bỏ điều thánh để theo đuổi thú vui sai trái, chẳng hạn như gian dâm. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ borð trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.